Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Douglas TBD Devastator”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 59:
* Trọng lượng có tải: 4.473 kg (9.862 lb)
* Trọng lượng cất cánh lớn nhất: 4.623 kg (10.194 lb)
* Động cơ: 1 x động cơ [[Pratt & Whitney R-1830]]-64 Twin Wasp-86 [[động cơ bố trí kiểuvòng tròn|bố trí vòng tròn]], công suất 900 mã lực (671 kW)
==='''Đặc tính bay'''===
* Tốc độ lớn nhất: 331 km/h (206 mph)
Dòng 66:
* Tốc độ lên cao : 3,7 m/s (720 ft/min)
==='''Vũ khí'''===
* 1 x súng máy [[M1919 Browning]] 7,62 mm (0.30 cal) hướng trước.
* 1 x súng máy 7,62 mm (0.30 cal) ở buồng lái sau (sau này tăng lên 2 súng)
* 1 x bom 453 kg (1.000 lb), hoặc
* 1 x ngư lôi Mark XIII 544 kg (1.200 lb)