Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Belorussia 2”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm en:2nd Belorussian Front
Dòng 34:
==Bộ chỉ huy==
==Thành phần biên chế==
===1 tháng 4 năm 1944===
* Tập đoàn quân:
** Tập đoàn quân 47, 61, 70
** Tập đoàn quân không quân 6
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn bộ binh 25:
**** Sư đoàn bộ binh 4, 41, 132
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
**** Trung đoàn xe tăng 160, 184
**** Trung đoàn pháo tự hành 1459
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 10
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
**** Trung đoàn pháo phòng không 1730
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
**** Trung đoàn xe tăng 32, 114
**** Trung đoàn pháo tự hành 1816
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 7
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
**** Trung đoàn pháo phòng không 1733
** Pháo binh:
*** Trung đoàn pháo nòng dài 181
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 8
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 56, 311
*** Sư đoàn pháo phòng không 65:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1980, 1984, 1988, 1992
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 41
*** Lữ đoàn công binh 48
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 8
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 386
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 37, 53, 91
 
===1 tháng 7 năm 1944===
* Tập đoàn quân:
** Tập đoàn quân 33, 49, 50
** Tập đoàn quân không quân 4
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Sư đoàn bộ binh 343
** Pháo binh:
*** Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 2
*** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hạng nặng 31
*** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hỏa lực mạnh 32
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 13
*** Lữ đoàn súng cối 19
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 4
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 77, 307, 325
*** Trung đoàn pháo phòng không 225, 341, 739, 1268, 1270, 1482, 1709
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 4, 490, 614
*** Khẩu đội pháo phòng không 19
** Cơ giới hóa:
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 43
*** Lữ đoàn xe tăng 256
*** Trung đoàn pháo tự hành 722
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 6
*** Đơn vị xe lửa bọc thép phòng không độc lập 145
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích cận vệ 1
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 33
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 92
 
===1 tháng 10 năm 1944===
* Tập đoàn quân:
** Tập đoàn quân 3, 48, 49, 50
** Tập đoàn quân không quân 4
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Đội tiên phong
*** Sư đoàn bộ binh 129, 153
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 5, 6
**** Sư đoàn kỵ binh 32
**** Trung đoàn pháo tự hành 1814
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 144
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 3
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 3
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 64
**** Trung đoàn pháo phòng không 1731
** Pháo binh:
*** Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 3
*** Trung đoàn lựu pháo 472
*** Lữ đoàn súng cối hạng nặng 6, 16
*** Trung đoàn pháo chống tăng 520 (từ Lữ đoàn pháo chống tăng 13)
*** Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 317
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 31
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 89, 100, 313
*** Trung đoàn pháo phòng không 225, 341, 739, 1268, 1270, 1479, 1482, 1709
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 14, 21, 451, 490, 508, 614
** Cơ giới hóa:
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 42, 43
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 342
*** Trung đoàn pháo tự hành 1196, 1819
*** Đơn vị xe lửa bọc thép phòng không độc lập 145
** Không quân:
*** Trung đoàn không quân liên lạc độc lập 184
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 33
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 9, 48, 87, 122
 
===1 tháng 1 năm 1945===
* Tập đoàn quân:
** Tập đoàn quân xung kích 2
** Tập đoàn quân 3, 48, 49, 50, 65, 70
** Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5
** Tập đoàn quân không quân 4
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 5, 6
**** Sư đoàn kỵ binh 32
**** Trung đoàn pháo tự hành 1814
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 144
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 3
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 3
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 64
**** Trung đoàn pháo phòng không 1731
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 2:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 20
**** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 16
**** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ 10
**** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hạng nặng 48
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 121
**** Lữ đoàn súng cối 5
*** Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 1099
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 15
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 84
*** Trung đoàn pháo phòng không 225, 341, 739, 1268, 1270, 1479, 1482, 1709
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 14, 21, 451, 490, 508, 614
*** Khẩu đội pháo phòng không độc lập 19, 32, 33
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 166
**** Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
**** Trung đoàn súng cối 455
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 3:
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 3, 18, 19
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 2
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 1072
**** Trung đoàn pháo tự hành 1436, 1496
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 10
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 749
**** Trung đoàn súng cối 266
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 324
**** Trung đoàn pháo phòng không 1701
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 8:
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 58, 59, 60
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 28
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ 62
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 1070
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 301
**** Trung đoàn pháo tự hành 1817
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 6
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 269
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 307
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 300
*** Quân đoàn cơ giới 8:
**** Lữ đoàn cơ giới 66, 67, 68
**** Lữ đoàn xe tăng 116
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ 86
**** Trung đoàn pháo tự hành 114, 895
**** Tiểu đoàn mô-tô 97
**** Trung đoàn súng cối 615
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 205
**** Trung đoàn pháo phòng không 1716
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 23
*** Trung đoàn xe tăng công binh 40 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 1)
*** Trung đoàn xe tăng phun lửa 510 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 1)
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 326
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt cận vệ độc lập 72
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 28
*** Đơn vị xe lửa bọc thép phòng không độc lập 145
** Không quân:
*** Trung đoàn không quân trinh sát khí tượng tầm xa 589
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 1, 3
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 33
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 4
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 9, 48, 87, 89, 122
** Bộ phận súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 36
 
===1 tháng 4 năm 1945===
* Tập đoàn quân:
** Tập đoàn quân xung kích 2
** Tập đoàn quân 13, 49, 65, 70
** Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5
** Tập đoàn quân không quân 4
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 5, 6
**** Sư đoàn kỵ binh 32
**** Trung đoàn pháo tự hành 1814
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 144
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 3
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 3
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 64
**** Trung đoàn pháo phòng không 1731
*** Khu vực tăng cường 91
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh 26:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 75
**** Trung đoàn pháo nòng dài 56
**** Lữ đoàn lựu pháo 77
**** Tiểu đoàn trinh sát pháo binh cận vệ độc lập 5
*** Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 1099
*** Trung đoàn lựu pháo cận vệ 16
*** Trung đoàn pháo phòng không 225, 341, 739, 1268, 1270, 1479, 1482, 1709
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 14, 21, 451, 490, 508, 614
*** Khẩu đội pháo phòng không độc lập 19, 32, 33
*** Tiểu đoàn khí cầu hàng không quan sát pháo binh độc lập 1
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 166
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 397
**** Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
**** Trung đoàn súng cối 455
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 3:
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 3, 18, 19
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 2
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 1072
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 375
**** Trung đoàn pháo tự hành 1436, 1496
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 10
**** Trung đoàn súng cối 266
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 324
**** Trung đoàn pháo phòng không 1701
*** Quân đoàn cơ giới 8:
**** Lữ đoàn cơ giới 66, 67, 68
**** Lữ đoàn xe tăng 116
**** Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 86
**** Trung đoàn pháo tự hành 114, 895
**** Tiểu đoàn mô-tô 97
**** Trung đoàn súng cối 615
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 205
**** Trung đoàn pháo phòng không 1716
*** Lữ đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 38
*** Lữ đoàn pháo tự hành hạng nặng cận vệ 66
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 233
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt cận vệ độc lập 72
*** Đơn vị xe lửa bọc thép phòng không độc lập 145
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 13
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 33
*** Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 4
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 42, 48, 89, 122
** Bộ phận súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 40
 
==Các chiến dịch lớn đã tham gia==
==Chú thích==