Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Truy Bác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Disambiguate Tân Châu to Tân Châu, Sơn Đông using popups |
n dịch sót |
||
Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|+<font size="+1">'''淄博市<br>
|-
| align="center" colspan=2 | [[Image:ChinaShandongZibo.png|290px|Truy Bác được tô màu trên bản đồ]]
Dòng 34:
| [[Liu Huiyan]] (刘慧晏)
|-
| '''[[
| 533
|-
| '''[[
|
|-
| '''Đầu [[
| 鲁C
|}
Dòng 50:
[[Địa cấp thị]] Truy Bác quản lý 8 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 5 [[Khu Trung Quốc|khu]] và 3 [[Huyện Trung Quốc|huyện]].
*[[Trương Điếm
*[[Truy Xuyên
*[[Bác Sơn
*[[Lâm Truy
*[[Chu Thôn
*[[Hoàn Đài
*[[Cao Thanh
*[[Nghi Nguyên
{{Sơn Đông}}
{{sơ khai}}
|