Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Curaçao”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dark Seer (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2 | Name = {{fb|Curaçao}} | Badge = | Badge_size = | Nickname = | As…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:26, ngày 8 tháng 8 năm 2012

Đội tuyển bóng đá quốc gia Curaçao là đội tuyển cấp quốc gia của Curaçao do Liên đoàn bóng đá Curaçao quản lý.

 Curaçao
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Curaçao
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngManuel Bilches
Sân nhàErgilio Hato
Mã FIFACUW
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại165 (8.2012)
Cao nhất146 (3.2011)
Thấp nhất178 (9.2011)
Hạng Elo
Hiện tại181 (23.7.2012)
Cao nhất41
Trận quốc tế đầu tiên
 Aruba 0 – 4 Curaçao
(Aruba; 6.4.1924) [1]
Trận thắng đậm nhất
 Curaçao 14 – 0 Puerto Rico Puerto Rico
(Colombia; 21.12.1948)
Trận thua đậm nhất
 Hà Lan 8 – 1 Curaçao Hà Lan
(Hà Lan, 23.4.1948)

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Cúp Vàng CONCACAF

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rugenio Josephia 1 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 5 0   TSV NOAD
22 1TM Marcello Pisas 4 tháng 9, 1977 (46 tuổi) 1 0   Deportivo Barber
23 1TM Raymar Revierre 28 tháng 7, 1982 (41 tuổi) 0 0
2 2HV Angelo Cijntje 9 tháng 11, 1980 (43 tuổi) 6 1   SC Veendam
3 2HV Hubertson Pauletta 3 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 3 0
4 2HV Cuco Martina 25 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 6 0   RKC Waalwijk
5 2HV Glenciene Gregoria 17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 5 0   Sithoc
13 2HV Joël Victoria 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 5 0   VESTA
14 2HV Richenel Doran 16 tháng 7, 1978 (45 tuổi) 1 0   Deportivo Barber
15 2HV Fernando Zimmerman 31 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 4 0   CRKSV Jong Holland
17 2HV Jervine Mook 28 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 1 0
18 2HV Ruchendro Kierindongo 3 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0
6 3TV Christy Bonevacia 25 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 6 0   Zwaluwen 1930
8 3TV Shanon Carmelia 20 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 4 2   NEC
10 3TV Everon Espacia 22 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 2 1   Hubentut Fortuna
12 3TV Frenly Servania 4 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 3 0
16 3TV Jerachmeel Cleofa 26 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 1 0   Deportivo Barber
19 3TV Shurvey Delando 2 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 2 0   Banda Abou
7 4 Sendley Sidney Bito 20 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 4 2   Tavriya Simferopol
9 4 Rocky Siberie 24 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 6 6   Pro Settimo
11 4 Daymon Lodovica 16 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 4 0   Banda Abou

Chú thích

Liên kết ngoài