Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sciurumimus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Sửa zh:似松鼠龍屬 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{rất sơ khai}}
{{Taxobox
| name = ''Khủng long sóc''▼
| fossil_range = [[Late Jurassic]], {{fossilrange|150}}
| image = Sciurumimus.jpg
| image_width =
| image_caption = Tranh vẽ mô tả về khủng long sóc
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| species = albersdoerferi▼
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}}
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]]
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]]
| classis = [[Sauropsida]] / [[Động vật bò sát|Reptilia]]
| subclassis = [[Diapsida]]
| infraclassis = [[Archosauromorpha]]
| unranked_ordo = [[Archosauria]]
{{không phân hạng|đơn vị= [[Ornithodira]]}}
|superordo = [[Khủng long|Dinosauria]]
| ordo = [[Khủng long hông thằn lằn|Saurischia]]
| subordo = [[Theropoda]]
| superfamily = †[[Megalosauroidea]]
▲| species = †'''S. albersdoerferi'''
| species_authority = [[:de:Oliver Rauhut|O. W. M. Rauhut]] và cộng sự, 2012
| display_parents = 2
}}
'''Khủng long sóc''' (danh pháp khoa học: '''[[Sciurumimus]]''') là một loài [[khủng long]] cỡ nhỏ thuộc họ [[megalosaur]] (tức thằn lằn vĩ đại) có hóa thạch được phát hiện
Hóa thạch của loài này có niên đại 135 triệu năm tuổi vào thời cuối Kỷ Jura và được phát hiện tại [[Bavaria]] (Đức).
==Tham khảo==
{{commonscat-inline|Sciurumimus}}
<references />
* Rauhut, O. W. M.; Foth, C.; Tischlinger, H.; Norell, M. A. (2012). "Exceptionally preserved juvenile megalosauroid theropod dinosaur with filamentous integument from the Late Jurassic of Germany". Proceedings of the National Academy of Sciences. DOI:10.1073/pnas.1203238109.
* Switek, B. (2012). "Rise of the fuzzy dinosaurs". Nature. DOI:10.1038/nature.2012.10933
|