Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alfa (lớp tàu ngầm)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tnt1984 đã đổi Tàu ngầm lớp Alfa thành Tàu ngầm lớp Đề án 705 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 67:
}}
|}
'''Tàu ngầm lớp
Tàu ngầm lớp
== Lịch sử ==
Dòng 78:
Việc đóng loại tàu này bắt đầu từ năm 1968 tại xưởng đóng tàu [[Admiralty Wharves]] và chiếc đầu tiên được đưa vào biên chế năm 1971. Có tổng cộng 7 chiếc đã được đóng và đưa vào biên chế của [[Hạm đội Phương Bắc]] đến năm 1990 thì tất cả các tàu được tháo dỡ sau khi dùng để nghiên cứu khắc phục các lỗi trong thiết kế và dùng những tài liệu đó để tạo ra các loại tàu ngầm mới tốt hơn.
Trong các bản báo cáo thực tế của phương Tây thì loại tàu ngầm này đạt tốc độ 44,7 knot và được cho là có thể lặn sâu 800 m. Kết hợp các báo cáo khác nhau lực lượng hải quân Hoa Kỳ đã ra báo động và gấp rút khởi động chương trình phát triển [[Ngư lôi MK-48|ngư lôi Mark 48]] và tên lửa [[UUM-125 Sea Lance]] (chương trình tên lửa này sau đó đã bị hủy bỏ). Ngư lôi có tốc độ cao là [[Ngư lôi Spearfish|Spearfish]] cũng được phát triển và chế tạo để đối phó với
== Tham khảo ==
Dòng 87:
*[http://www.bellona.org/subjects/Atom the Environmental Foundation Bellona: Nuclear Energy]
*[http://www.bellona.org/english_import_area/international/russia/navy/northern_fleet/decommissioning/39663 Bellona: Spent nuclear fuel from liquid metal cooled reactor unloaded in Gremikha]
*[http://www.globalsecurity.org/military/world/russia/705.htm Global Security: Project 705 Lira
*[http://www.fas.org/man/dod-101/sys/ship/row/rus/705.htm Federation of American Scientists]
*[http://193.71.199.52/en/international/russia/navy/northern_fleet/report_2-1996/11091.html The Russian Northern Fleet Nuclear-powered vessels]
Dòng 95:
*[https://www.cia.gov/library/center-for-the-study-of-intelligence/csi-publications/csi-studies/studies/vol52no3/unravelling-a-cold-war-mystery.html CIA Case Study, "Unravelling a Cold War Mystery The ALFA SSN: Challenging Paradigms, Finding New Truths, 1969–79"]
[[Thể loại:Tàu ngầm|
[[Thể loại:Tàu ngầm hải quân Nga]]
[[ms:Kapal selam Kelas Alfa]]▼
[[cs:Projekt 705]]
[[de:Projekt 705]]
Hàng 105 ⟶ 104:
[[fr:Classe Alfa]]
[[it:Classe Alfa]]
▲[[ms:Kapal selam Kelas Alfa]]
[[nl:Alfa-klasse]]
[[ja:アルファ型原子力潜水艦]]
|