Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Copernici”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 36:
'''Copernixi''' (phát âm như "co-pơ-ni-xi"; tên quốc tế: ''copernicium'') là một [[nguyên tố hóa học]] [[nguyên tố tổng hợp|tổng hợp]] [[phóng xạ]] với kí hiệu '''Cn''' và [[số nguyên tử]] 112. Nguyên tố này trước đây được IUPAC đặt tên theo hệ thống là '''ununbi''' (tiếng Anh: ''ununbium'', {{pron-en|uːnˈuːnbiəm|ununbium2009.ogg}}<ref>{{cite journal|author=J. Chatt|journal=Pure Appl. Chem.|year=1979|volume=51|pages=381–384|title=Recommendations for the Naming of Elements of Atomic Numbers Greater than 100|doi=10.1351/pac197951020381}}</ref> {{respell|'''oo'''n|'''OO'''N|bee-əm}}), với kí hiệu Uub. Nó được tổng hợp đầu tiên năm 1996 bởi {{lang|de|[[Gesellschaft für Schwerionenforschung]] (GSI)}}, và được đặt tên theo tên nhà thiên văn học [[Nicolaus Copernicus]].
 
Copernixi hiện tại là [[nguyên tố siêu urani|nguyên tố được đánh số cao thứ nhìba]] đã được IUPAC chính thức công nhận. Đồng vị bền nhất được phát hiện cho đến nay là <sup>285</sup>Cn có chu kỳ bán rã ≈30 giây, mặc dù có dấu hiệu cho thấy <sup>285</sup>Cn có thể có [[đồng phân hạt nhân]] với chu kỳ bán rã lâu hơn 8,9 phút. Tổng số có khoảng 75 nguyên tử copernixi đã được tổng hợp dùng nhiều phản ứng hạt nhân khác nhau.<ref>See references in this article relating to <sup>277</sup>Cn, <sup>282</sup>Cn and <sup>283</sup>Cn, as well as references in [[ununquadium]], [[ununhexium]] and [[ununoctium]] regarding observed daughter nuclei</ref> Các thí nghiệm gần đây đề xuất rằng copernixi ứng xử giống như một [[nguyên tố nhóm 12]] đặc trưng, thể hiện các tính chất của một kim loại dễ bay hơi.<ref name=07Ei01>{{cite journal|title=Chemical Characterization of Element 112|author=R. Eichler, et al.|journal=[[Nature (journal)|Nature]]|year=2007|volume=447|pages=72–75 |doi=10.1038/nature05761|pmid=17476264|last1=Eichler|first1=R | last2=Aksenov |first2=NV |last3=Belozerov |first3=AV|last4=Bozhikov|first4=GA|last5=Chepigin|first5=VI|last6=Dmitriev |first6=SN|last7=Dressler|first7=R|last8=Gäggeler|first8=HW |last9=Gorshkov |first9=VA |issue=7140 }}</ref>
 
== Lịch sử ==