Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ủng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n +iw
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Ủng là một loại [[giày]] dùng để đi vào bàn chân [[Con người|người]] để bảo vệ tốt hơn nhiều so với giày thông thường nên được sử dụng trong các trường hợp cần bảo vệ đặc biệt mà không thể sử dụng các loại giày khác.
{{wikify}}
==Đặc điểm==
Ủng là một vật dụng để đi vào bàn chân người, nhằm bảo vệ chân.
Ủng thường được làm bằng [[cao su]] (thời xưa làm bằng [[sắt]] và gọi là "giày đinh"). Ủng thường cao đến gần đầu gối. TrongBên trong ủng hay có lớp vải nhằmmềm làmđể êmkhông đau chân khi đi. Ủng không có dây buộc hay miếng dính để giữ chặt vào chân. Khi đi ủng, có thể đi kèm với [[bít tất]] hoặc đi trực tiếp. Cần phân biệt ủng với giày ống, giày cao cổ, giày bốt và hia.
==Tác dụng==
Ủng có tác dụng bảo vệ cả bàn chân và ống chân khi phải đi ở những nơi lầy lội, bẩn thỉu, sình bùn hay chỗ ẩm ướt,... vì ủng không thấm nước và khó bị hòng.
Ủng có tác dụng bảo vệ cả bàn chân và ống chân khi phải đi ở những nơi lầy lội, bẩn thỉu, đi trong [[nước]], những nơi nhiều sỏi đá,... tránh ướt chân, bẩn chân hoặc đau chân; nó cũng được đi nhiều vào mùa lạnh để giữ ấm. Ủng có nhiều loại, có loại chỉ cao đến giữa ống đồng, có loại cao đến đầu gối, có loại gọi là "quần ủng" thì cao đến thắt lưng vì là ủng gắn với quần đều làm từ cao su: có loại chống dính dùng để đi nơi bẩn thỉu, có loại chịu nhiệt để làm việc nơi nhiệt độ cao,... Ngày nay, ủng còn được rất nhiều người đi như một loại giày thời trang vừa tránh bẩn, tránh đau chân vừa giữ ấm lại phong cách.
Những người hay sử dụng ủng là nông dân, công nhân hoặc bất cứ ai làm việc ở những nơi nào ẩm ướt, lầy lội,...
==Tham khảo==
Ngày nay ủng đã có loại gọi là "quần ủng" với cấu tạo gồm một đôi ủng gắn với một chiếc quần, tất cả đều làm bằng cao su mềm. Quần ủng dùng thay thế cho ủng trong việc đồng áng của người nông dân cả khi làm việc nơi nước sâu để không bị ướt, hữu hiệu hơn vào mùa đông. Ủng còn có thiết kế thời trang dành cho những người thích đi giày cao cổ, chúng có cổ đôi khi cao đến đầu gối hoặc đến giữa ống chân và không có dây (khác với giày ống hay giày bốt).
http://en.m.wikipedia.org/wiki/Boot
 
[[af:Stewel]]
[[ar:جزمة]]
[[ast:Bota (calzáu)]]
[[br:Heuz]]
[[ca:Bota]]
[[sn:Bhutsu]]
[[da:Støvle]]
[[de:Stiefel]]
[[en:Boot]]
[[et:Saabas]]
[[es:Bota]]
[[eo:Boto]]
[[eu:Bota]]
[[fa:چکمه]]
[[fr:Botte (chaussure)]]
[[gv:Bootys]]
[[gd:Bòtann]]
[[ko:부츠]]
[[hr:Čizma]]
[[io:Boto]]
[[is:Stígvél]]
[[it:Stivale]]
[[he:מגפיים]]
[[hu:Csizma]]
[[nl:Laars]]
[[nds-nl:Stevel]]
[[ja:ブーツ]]
[[no:Støvler]]
[[pt:Bota]]
[[ro:Gheată]]
[[ru:Сапоги]]
[[sco:Buit]]
[[simple:Boot]]
[[fi:Saapas]]
[[sv:Stövlar]]
[[tr:Bot (giyim)]]
[[uk:Чоботи]]
[[yi:שטיוול]]
[[zh:靴]]