Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Picomet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Removing selflinks
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm el:Πικόμετρο; sửa cách trình bày
Dòng 4:
|số thập phân=4 <!--Số thập phân đi sau-->
}}
[[Tập tin:Atom.png|nhỏ|phải|Nguyên tử [[hêli]],<br />có bán kính 31 picômét]]
'''Picômét''' (ký hiệu '''pm''') là một [[đơn vị đo lường|đơn vị]] đo [[chiều dài]] trong [[hệ mét]], tương đương với một phần ngàn tỷ của [[mét]], một đơn vị đo chiều dài cơ bản trong [[Hệ đo lường quốc tế]] (SI). Nó có thể được viết dưới dạng [[ký hiệu khoa học]] là 1&times;10<sup>&minus;12</sup>&nbsp;m hay {{nowrap|1 E-12 m}} (ký hiệu số mũ) — cả hai đều có nghĩa là 1 m / 1.000.000.000.000.
 
Dòng 11:
Nó tương đương với một phần triệu của [[micrômét]] (hay micron), và vì thế trước đây nó còn dược gọi là micromicron hay bicron. Ngoài ra, nó còn tương đương với một phần trăm của [[Ångström]], một đơn vị đo độ dài không thuyộc SI nhưng được công nhận rộng rãi trên thế giới.
 
== Xem thêm ==
* [[1 E-12 m]]
* [[Hệ đo lường quốc tế|SI]]
* [[Tiền tố SI]]
* [[Hệ mét]]
 
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài]]
Dòng 26:
[[ca:Picòmetre]]
[[et:Pikomeeter]]
[[el:Πικόμετρο]]
[[en:Picometre]]
[[es:Picómetro]]