Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành (định hướng)”
trang định hướng Wikimedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Wiktionary|thành}} '''Thành''' trong tiếng Việt có thể chỉ: *Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc. *Gọi tắt của thành thị hay [[thàn... |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 03:45, ngày 20 tháng 10 năm 2007
Tra thành trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc.
- Gọi tắt của thành thị hay thành phố.
- Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc:
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Đại Đồng,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Dương Tuyền,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Trường Trì,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Tấn Thành.