Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phấn hoa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Cheers! đã đổi Phấn ong thành Phấn hoa
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Phấn onghoa''' hay '''Phấn hoaong''' là các hạt [[bào tử đực]] từ [[nhị hoa]], đượccủa [[ongthực thợ]]vật thu gomhạt. từHạt các bôngphấn hoa bằng cáchlớp dùngvỏ mậtcứng ongđể bảo vệ các hạtbào phấntử nhỏđực lại,trong đểsuốt quá giỏtrình phấndi chuyển haicủa chânchúng sautừ đemnhị vềhoa tổ.đến Ngườinhụy nuôihoa onghoặc dùngtừ cảnnón phấnđực đến tấmnón nhựacái hoặccủa tấmcây nhôm kim. khoanKhi cácphấn lỗhoa saođáp chotrên ongnhụy thợhoa chuihoặc lọthình nhưngnón haicái hạt(tức phấnlà, bịkhi gạtđã lại.xảy Phấnra hoasự thụ giáphấn) trịtương caothích, về dinhnảy dưỡngmầm cũng nhưtạo vềra khảmột năngống làmphấn thuốcchuyển dùngbào đểtử bồiđực bổvào noãn (hoặc thể, kếtgiao hợptử vớicái). mậtHạt ongphấn làmnhỏ, thuốcđủ chữađể các bệnhthể đườngphóng ruộtto rấtđể hiệuxem quả,chi tiết. tácNghiên dụngcứu ancủa thần,phấn kíchhoa thíchđược tiêugọi hoá, ănphấn ngonhoa miệng,học chữa mấtrất ngủ....hữu Phấních hoatrong ngành mầucổ sắcsinh tươithái sánghọc, chủcổ yếusinh vật các mầu: đỏ tươihọc, trắngkhảo ngà, vàngcổ sánghọc, mầu ngũpháp sắcy...tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy.
 
== Phấn ong ==
{{sơ khai}}
Phấn hoa được [[ong thợ]] thu gom từ các bông hoa bằng cách dùng mật ong vê các hạt phấn nhỏ lại, để ở giỏ phấn ở hai chân sau đem về tổ. Người nuôi ong dùng cản phấn là tấm nhựa hoặc tấm nhôm có khoan các lỗ sao cho ong thợ chui lọt nhưng hai hạt phấn bị gạt lại. Phấn hoa có giá trị cao về dinh dưỡng cũng như về khả năng làm thuốc dùng để bồi bổ cơ thể, kết hợp với mật ong làm thuốc chữa các bệnh đường ruột rất hiệu quả, có tác dụng an thần, kích thích tiêu hoá, ăn ngon miệng, chữa mất ngủ.... Phấn hoa có mầu sắc tươi sáng, chủ yếu là các mầu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, mầu ngũ sắc...tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy.
 
==Tham khảo==
{{Reflist|2}}
 
==Liên kết ngoài==
* [http://www.geo.arizona.edu/palynology/polident.html Pollen and Spore Identification Literature]
* [http://albertlleal.com/en/reports/category/10-pollen-micrographs.html Pollen micrographs at SEM and confocal microscope]
*[http://www.gmo-safety.eu/science-live/128.maize-outcrossing-flight-pollen-cloud.html The flight of a pollen cloud]
*[http://www.paldat.org PalDat (database comprising palynological data from a variety of plant families)]
 
{{sơ khai thực vật}}
 
[[Category:Giải phẫu thực vật]]
[[Category:Hình thái thực vật]]
[[Category:Phấn hoa học| ]]
[[Category:Thụ phấn]]
[[Category:Dị ứng học]]
 
[[ar:حبوب اللقاح]]
[[az:Çiçək tozu]]
[[be:Пылок]]
[[bg:Цветен прашец]]
[[bs:Polen]]
[[ca:Pol·len]]
[[cv:Шăрка]]
[[cs:Pyl]]
[[cy:Paill]]
[[da:Pollen]]
[[de:Pollen]]
[[et:Õietolm]]
[[el:Γύρη]]
[[es:Polen]]
[[eo:Poleno]]
[[eu:Polen]]
[[fa:گرده]]
[[fr:Pollen]]
[[gd:Poilean]]
[[gl:Pole]]
[[glk:گَرده]]
[[ko:꽃가루]]
[[hy:Ծաղկափոշի]]
[[hi:पराग]]
[[hr:Cvjetni pelud]]
[[io:Poleno]]
[[id:Serbuk sari]]
[[ia:Polline]]
[[is:Frjóduft]]
[[it:Polline]]
[[he:אבקה (בוטניקה)]]
[[sw:Mbelewele]]
[[la:Pollen]]
[[lv:Putekšņi]]
[[lt:Žiedadulkė]]
[[hu:Virágpor]]
[[mk:Полен]]
[[ms:Debunga]]
[[nl:Stuifmeel]]
[[ja:花粉]]
[[no:Pollen]]
[[oc:Pollèn]]
[[pl:Pyłek]]
[[pt:Pólen]]
[[ro:Polen]]
[[qu:Sisa]]
[[ru:Пыльца]]
[[scn:Pòllini]]
[[simple:Pollen]]
[[sl:Pelod]]
[[sr:Полен]]
[[sh:Pelud]]
[[fi:Siitepöly]]
[[sv:Pollen]]
[[ta:மகரந்தம்]]
[[th:ละอองเรณู]]
[[tl:Bulo (bulaklak)]]
[[tr:Polen]]
[[uk:Пилок]]
[[zh:花粉]]
[[zh:telugu]]