Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gabro”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm nn:Gabbro; sửa cách trình bày
Dòng 5:
Phần lớn cấu tạo bên dưới bề mặt trái đất là gabbro đặc biệt là trong [[vỏ đại dương]].
 
== Thạch học ==
[[Tập tin:main ridge of the cuillin in skye arp.jpg|nhỏ|phải|Địa hình đá gabbro ở [[Cuillin]], [[Isle of Skye]], [[Scotland]].]]
[[Tập tin:SierraXenolith.JPG|nhỏ|Gabbro bị bắt tù trong đá [[granite]], miền đông [[Sierra Nevada (U.S.)|Sierra Nevada]], Rock Creek Canyon, California.]]
Dòng 16:
Gabbro luôn có kiến trúc hạt đồng đều (hiển tinh), mặc dù đôi khi thấy dạng ban tinh ([[pocphia]]), đặc biệt khi các tinh thể plagioclas kết tinh sớm hơn các khoáng vật cấu tạo nên phần nền của đá (xem [[kiến trúc ban tinh]]).
 
== Phân bố ==
Gabbro có thể được hình thành ở dạng khối, thông qua quá trình kết tinh tại chỗ các khoáng vật pyroxene và plagioclas, hay hình thành dạng lớp xâm nhập như là quá trình tập hợp các khoáng vật pyroxen và plagioclas.
 
Gabbro là thành phần chính của [[vỏ đại dương]], và có thể được tìm thấy trong các phức hợp [[ophiolit]] thuộc vùng III và IV (đai mạch đến gabbro dạng khối). Mạch gabbro xâm nhập dài được hình thành ở đới tách giản proto và rìa đới tách giãn cổ. Các giả thuyết [[lớp phủ (địa chất)|lớp phủ]] dạng lông chim dựa trên việc xác định các đá xâm nhập thành phần maficvà siêu mafic và [[bazan]] có cùng tuổi.
 
== Sử dụng ==
Gabbro thường chứa các khoáng vật [[sunfit]] có giá trị như: [[crôm]], [[niken]], [[coban]], [[vàng]], [[bạc]], [[platin]], và [[đồng]].
 
Các loại đá gabbro có thể sử dụng làm [[đá trang trí]], đá lót vĩa hè và nó có tên gọi thương mại khác là [[đá hoa cương]] đen ('black granit'). Đá này cũng được sử dụng rất phổ biến làm bia mộ, trong nhà bếp và các bàn tiếp tân.
 
== Từ nguyên học ==
Gabbro là tên gọi được nhà địa chất người Đức [[Christian Leopold von Buch]] đặt lấy từ tên của một thị trấn ở vùng [[Tuscany]], [[Italy|Ý]]. Essexit cũng là tên của một địa danh ở hạt [[Essex]], [[Massachusetts]], Hoa Kỳ.
 
Dòng 41:
* [[Kết tinh phân đoạn|Sự kết tinh phân đoạn]]
 
== Liên kết ngoài ==
*[http://www-odp.tamu.edu/publications/prelim/176_PREL/176IGNE.HTML Chương trình khoan ở đại dương nghiên cứu thạch học đá gabbro]
*[http://www.livescience.com/forcesofnature/060420_earth_drill.html Các nhà khoa học tìm thấy đá gabbro dưới Thá Bình Dương, cách Costa Rica 500 dặm về phía tây]
Dòng 74:
[[ja:斑れい岩]]
[[no:Gabbro]]
[[nn:Gabbro]]
[[pl:Gabro]]
[[pt:Gabro]]