Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dân chủ Athena”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ca:Democràcia atenesa
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
Nền dân chủ Athena bị người [[Macedonia]] đàn áp năm 322 TCN. Chính thể Athena sau đó được phục hồi, nhưng mức độ dân chủ thực sự của nó thì vẫn còn tranh cãi.
 
Các lãnh đạo (basileus) của nhà nước dân chủ Athena:
Medon: 1068 - 1048 TCN.
Acastus: 1048 - 1012 TCN.
Archippus: 1012 - 993 TCN.
Thersippus: 993 - 952 TCN.
Phorbas: 952 - 922 TCN.
Megacles: 922 - 892 TCN.
Diognetus: 892 - 864 TCN.
Pherecles: 864 - 845 TCN.
Ariphron: 845 - 825 TCN.
Thespieus: 824 - 797 TCN.
Agamestor: 796 - 778 TCN.
Aeschylus: 778 - 755 TCN.
Alcmaeon: 755 - 753 TCN.
Charops: 753 - 743 TCN, thời kỳ này, quyền lực của basileus bị giới hạn xuống còn 10 năm.
Aesimides: 743 - 733 TCN
Clidicus: 733 - 723 TCN
Hippomenes: 723 - 713 TCN
Leocrates: 713 - 703 TCN
Apsander: 703 - 693 TCN
Eryxias: 693 - 683 TCN
Creon: 682 - 681 TCN.
Lysiades: 681 - 680 TCN
Tlesias: 679 - 671 TCN
Leostratus: 671 - 669 TCN
Pisistratus: 669 - 668 TCN
Autosthenes: 668 - 665 TCN
Miltiades: 664 - 646 TCN
Dropides: 645 - 639 TCN
Damasias: 639 - 634 TCN
Epaenetus: 634 - 632 TCN
Megacles: 632 - 625 TCN. Năm 630, Cylon nổi loan chống chính quyền.
Aristaechmus: 624 - 621 TCN
Dracon: 621 - 615 TCN. Luật Dracon ban hành là bộ luật nghiêm khắc nhất Hy Lạp (621 TCN)
Heniochides: 614 - 605 TCN
Aristocles: 605 - 600 TCN
Critias: 600 - 597 TCN
Cypselus: 597 - 596 TCN
Telecles: 596 - 595 TCN
Philombrotus: 595 - 594 TCN
Solon: 594 - 593 TCN; tiến hành cải cách lớn làm thay đổi nước Athena.
Dropides: 593 - 592 TCN
Eucrates: 592 - 591 TCN
Simon: 591 - 590 TCN
Phormion: 589 - 588 TCN
Philippus: 588 - 586 TCN
Damasias: 582 - 580 TCN
Archestratidas: 577 - 570 TCN
Aristomenes: 570 - 566 TCN
Hippocleides: 566 - 561 TCN
Peisistratos: 560 - 527 TCN
Hippias: 527 - 510 TCN
Hipparchus: 527 - 514 TCN
Scamandrius: 510 - 509 TCN, dân chủ Athena thành lập.
Lysagoras: 509 - 508 TCN
Cleisthenes: 508 - 506 TCN
Acestorides: 504 - 501 TCN
Hermocreon: 501 - 500 TCN
Smyrus: 500 - 499 TCN
Lacratides: 499 - 498 TCN
Archias: 497 - 496 TCN
Hipparchus: 496 - 495 TCN
Philippus: 495 - 494 TCN
Pythocritus: 494 - 493 TCN
Themistocles: 493 - 480 TCN
Cimon: 480 - 462 TCN
Ephialtes: 462 - 461 TCN
Pericles: 461 - 429 TCN
Cleon: 429 - 422 TCN
Nicias: 421 - 418 TCN
Alcibiades: 418 - 410 TCN
(còn tiếp)...
==Xem thêm==
 
*[[Harmodius và Aristogeiton]]
*[[Lịch sử Athena]]