Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wasabi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ku:Wasabi |
n using AWB |
||
Dòng 2:
{{Taxobox
| image = wasabi_crop_2006-07-29.JPG
| image_caption = Wasabi trồng tại [[bán đảo Izu]], Nhật Bản
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
Hàng 15 ⟶ 14:
| binomial_authority = [[Jinzô Matsumura|Matsum.]], 1912
}}
'''Wasabi''' ([[tiếng Nhật]]: わさび, ワサビ, 山葵, nguyên thủy viết là 和佐比; [[danh pháp hai phần]]: '''''Wasabia japonica''''', đồng nghĩa: ''Cochlearia wasabi'', ''Eutrema japonica'', ''Lunaria japonica'', ''Wasabia wasabi'', ''Wasabia pungens'') là một thành viên của [[họ Cải]] (
== Sử dụng ==
Hàng 66 ⟶ 65:
== Từ nguyên học ==
Hai từ [[kanji]] 山 và 葵 không tương ứng với cách phát âm của chúng: như thế chúng là ví dụ của ''gikun'' (義訓). Hai ký tự này thực tế là chỉ tới cây "thục quỳ núi", do lá của nó trông tương tự như lá của các thành viên trong [[họ Cẩm quỳ]] (
Trong [[tiếng Nhật]], [[cải ngựa]] được biết đến như là 西洋わさび (''seiyō wasabi'' hay "wasabi Tây Dương").
|