Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Albert Buck”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân |tên= Albert Buck |ngày sinh= {{ngày sinh|1895|1|23}} |ngày mất= {{ngày mất và tuổi|1942|9|6|1895|1|23}} |hình= |chú thíc…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 03:44, ngày 23 tháng 10 năm 2012
Albert Buck (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1895 mất ngày 6 tháng 9 năm 1942) là thiếu tướng quân đội Đức Quốc Xã trong thế chiến thứ hai , ông nhận được Hiệp sĩ Thập tự của Hội Thập tự sắt vì lòng dũng cảm trong chiến đấu và tài lãnh đạo quân đội xuất sắc. Ngày 6 tháng 9 năm 1942, ông mất khi xe ông bị trúng lựu đạn ở Novorossiysk, Nga.
Albert Buck | |
---|---|
Sinh | Stuttgart, Đức | 23 tháng 1, 1895
Mất | 6 tháng 9, 1942 Novorossiysk, Nga | (47 tuổi)
Thuộc | Heer |
Quân chủng | Đế quốc Đức (đến 1918) Cộng hòa Weimar (đến 1933) Đức Quốc Xã |
Năm tại ngũ | 1913–1920 1935–1942 |
Quân hàm | Thiếu tướng |
Chỉ huy | Sư đoàn Bộ binh 198 Đức Quốc Xã |
Tham chiến | Thế chiến thứ nhất Thế chiến thứ hai |
Khen thưởng | Thập tự sắt (hạng nhất và hạng nhì) |
Khen thưởng
Thập tự sắt hạng 2 ,ngày 17 tháng 4 năm 1940
Thập tự sắt hạng 1, ngày 1 tháng 8 năm 1940
Tham khảo
Tư liệu
- Die Wehrmachtberichte 1939-1945 Band 1, 1. September 1939 bis 31. Dezember 1941 (in German). München: Deutscher Taschenbuch Verlag GmbH & Co. KG, 1985. ISBN 3-423-05944-3.
- Fellgiebel, Walther-Peer (2000). Die Träger des Ritterkreuzes des Eisernen Kreuzes 1939-1945. Friedburg, Germany: Podzun-Pallas. ISBN 3-7909-0284-5.
- Scherzer, Veit (2007). Ritterkreuzträger 1939–1945 Die Inhaber des Ritterkreuzes des Eisernen Kreuzes 1939 von Heer, Luftwaffe, Kriegsmarine, Waffen-SS, Volkssturm sowie mit Deutschland verbündeter Streitkräfte nach den Unterlagen des Bundesarchives (in German). Jena, Germany: Scherzers Miltaer-Verlag. ISBN 978-3-938845-17-2.