Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hypatia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm mk:Хипатија; sửa cách trình bày
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web, {{cite book → {{chú thích sách
Dòng 1:
[[Tập tin:Hypatia portrait.png|nhỏ|Chân dung Hypatia vẽ năm 1908]]
'''Hypatia thành Alexandria''' ([[tiếng Hy Lạp]]: Ὑπατία, [[phát âm]]: /haɪˈpeɪʃə/; sinh vào giai đoạn 350 và 370 CN - mất 415 CN) là một học giả [[Hy Lạp]]<ref>{{citechú bookthích sách |title= Women of Mathematics: A Biobibliographic Sourcebook|last= Mueller|first= I.|authorlink= |coauthors= L.S. Grinstein & P.J. Campbell|year= 1987|publisher= Greenwood Press|location= New York|isbn= }}</ref> (hoặc [[Ai Cập]])<ref>[http://www.britannica.com/eb/article-9041785/Hypatia Hypatia], ''[[Encyclopædia Britannica]]'': ''"Egyptian Neoplatonist philosopher who was the first notable woman in mathematics."''</ref>. Bà được coi là một nữ thiên tài về [[toán học]] đầu tiên và còn dạy cả [[triết học]] và [[thiên văn học]]<ref name="Toohey">{{citechú thích web| url = http://www.skyscript.co.uk/hypatia.html | title = The Important Life & Tragic Death of Hypatia | author = Toohey, Sue | publisher = Skyscript.co.uk | year = 2003 | accessdate = 2007-12-09}}</ref>. Bà sống tại [[Ai Cập thuộc La Mã|Ai Cập thời đại La Mã]] và bị giết bởi một nhóm tín đồ Cơ Đốc giáo hội Ai Cập (''Coptic Christian'') khi họ cho rằng bà đã gây ra sự xáo trộn tôn giáo. Hypatia được tôn vinh như là "người bảo vệ khoa học chống lại tôn giáo"<ref>[[John William Draper]], as quoted in the 1996 ''The Literary Legend of Hypatia'' by Maria Dzielska</ref>, một vài người cho rằng cái chết của bà đã đánh dấu chấm dứt thời kỳ văn hóa cổ Hy Lạp<ref>Women Philosophers in the Ancient Greek World: Donning the Mantle, by Kathleen Wider. Hypatia © 1986 Indiana University Press p. 49-50</ref><ref>Mangasarian, Mangasar Mugurditch. [[s:The Martyrdom of Hypatia|The Martyrdom of Hypatia]], 1915</ref>.
 
Là một nhà triết học theo học thuyết [[Platon]], Hypatia theo học tại trường của nhà tư tưởng thế kỷ thứ 3 [[Plotinus]].
Dòng 9:
{{Sơ khai}}
{{Commonscat|Hypatia}}
 
{{Liên kết bài chất lượng tốt|cs}}
{{Liên kết bài chất lượng tốt|es}}
 
[[Thể loại:Nhà toán học Hy Lạp cổ đại]]
Hàng 17 ⟶ 20:
[[Thể loại:Mất 415]]
 
{{Liên kết bài chất lượng tốt|cs}}
{{Liên kết bài chất lượng tốt|es}}
{{Liên kết chọn lọc|de}}
 
[[ar:هيباتيا]]
[[id:Hypatia]]