Khác biệt giữa bản sửa đổi của “I'm Your Baby Tonight”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (48), {{cite book → {{chú thích sách (3), {{cite journal → {{chú thích tạp chí |
|||
Dòng 34:
{{Album ratings
| rev1 = [[Allmusic]]
| rev1Score = {{Rating|2|5}}<ref>{{
| rev2 = ''[[Entertainment Weekly]]''
| rev2Score = D+<ref>{{
| rev3 = ''[[Rolling Stone]]''
| rev3Score = {{Rating|3|5}}<ref>{{
| rev4 = ''[[Smash Hits]]''
| rev4Score = (5/10)<ref name="Smash Hits Review">{{
}}
'''"I'm Your Baby Tonight"''' là [[album phòng thu]] thứ ba của [[ca sĩ]] [[nhạc pop]] và [[R&B]] ca sĩ [[Whitney Houston]] phát hành bởi hãng thu âm [[Arista Records|Arista]] vào ngày [[06 tháng 11]], năm [[1990]]. Trong album này, ngoài việc hợp tác với các nhà sản xuất trước đây như [[Narada Michael Walden]] và [[Michael Masser]], cô cũng đã làm việc với đội ngũ sản xuất của [[L.A. Reid]] và [[Babyface]], cũng như ca sĩ [[Luther Vandross]], và cũng có một sự hợp tác với [[Stevie Wonder]]. Whitney Houston cũng đã sản xuất một bài hát trong album "I'm Knockin'".
Album nhận được những đánh giá chủ yếu là tích cực của nhà các nhà phê bình âm nhạc. Về mặt thương mại, album đạt vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng [[Billboard 200]] và thứ nhất trên bảng xếp hạng [[Top R&B/Hip-Hop Albums|''Billboard'' Top R&B Albums]].<ref>{{
Album phát hành tổng cộng 6 đĩa đơn, trong đó có 2 đĩa đơn đầu là [[I'm Your Baby Tonight (bài hát)|bài hát cùng tên]] và "[[All the Man That I Need]]" đều đạt vị trí quán quân trên bảng xếp hạng [[Billboard Hot 100]]. Các đĩa đơn sau đều đạt được một số thành công tương đối. Tại lễ trao [[giải Grammy]] lần thứ 35, album được đề cử một giải ở hạng mục [[Giải Grammy cho Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất|Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất]] cho đĩa đơn cùng tên với album. Một năm sau, album tiếp tục được đề cử ở hạng mục với bài hát "All the Man That I Need". Năm 1993, album nhận thêm một đề cử nữa ở hạng mục [[Giải Grammy cho Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất|Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất]] với bài hát "[[I Belong to You (bài hát của Whitney Houston)|I Belong to You]]". Sau album này, Whitney vẫn tiếp tục đạt được thành công thương mại trong suốt [[thập niên 1990]], mạo hiểm rất nhiều vào bộ phim, trong khi tiếp tục ghi dấu ấn thông qua các album soundtrack liền kề. Sau đó, ''I'm Your Baby Tonight'' sẽ không được theo sau với một album phòng thu cho đến năm 1998 với album "[[My Love Is Your Love]]".
Dòng 99:
}}
*Chú ý: Tất cả các quốc gia khác là phiên bản "Yvonne Turner Mix" của "I'm Your Baby Tonight" như là bài hát đầu tiên, thay thế phiên bản của L.A. Reid/Babyface
{{tracklist
Dòng 131:
!Vị trí<br/>cao nhất
|-
|[[ARIA Charts|Australian Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|10
|-
|[[International Federation of the Phonographic Industry|Austrian Albums Chart]]<ref name="iybtaustria">{{
| style="text-align:center;"|2
|-
|[[RPM (magazine)|Canadian Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|12
|-
|[[Finnish Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|2
|-
|[[Media Control Charts|German Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|3
|-
|Italian Albums Chart<ref>{{
| style="text-align:center;"|5
|-
|[[Oricon|Japanese Oricon Albums Chart]]<ref name="Japanese albums chart">{{
| style="text-align:center;"|6
|-
|[[Recording Industry Association of New Zealand|New Zealand Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|19
|-
|[[VG-lista|Norwegian Albums Chart]]<ref name="iybtnorway">{{
| style="text-align:center;"|5
|-
|[[Productores de Música de España|Spanish Albums Chart]]<ref name="spain">{{
| style="text-align:center;"|6
|-
|[[Sverigetopplistan|Swedish Albums Chart]]<ref name="iybtsweden">{{
| style="text-align:center;"|3
|-
|[[Swiss Music Charts|Swiss Albums Chart]]<ref name="iybtswitzerland">{{
| style="text-align:center;"|2
|-
|[[UK Albums Chart]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|4
|-
|U.S. [[Billboard 200|''Billboard'' 200]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|3
|-
|U.S. [[Top R&B/Hip-Hop Albums|''Billboard'' R&B/Hip-Hop Albums]]<ref>{{
| style="text-align:center;"|1
|}
Dòng 194:
! Bảng xếp hạng (1990) !! Xếp hạng
|-
|align="left"|Australian Albums Chart<ref>{{
|41
|-
! Bảng xếp hạng (1991) !! Xếp hạng
|-
|align="left"|U.S. ''Billboard'' 200<ref name="USYearend">{{
http://www.chron.com/CDA/archives/archive.mpl/1991_831407/billboard-s-list-reveals-best-sellers.html|title= Billboard's list reveals best sellers|work=Houston Chronicle Archives|publisher=[[Billboard (magazine)|Billboard]]|accessdate=2011-08-07}}</ref>
|10
|-
|align="left"|Austrian Albums Chart<ref>{{
|publisher=Hung Medien |accessdate=2010-05-30}}</ref>
|17
|-
|align="left"|Japanese Albums Chart<ref name="JPYearend91">{{
|78
|-
|align="left"|Swiss Albums Chart<ref>{{
|22
|}
Dòng 224:
| Úc
| [[Australian Recording Industry Association|ARIA]]
| Bạch kim<ref name="auscertification">{{
|-
|Áo
|[[International Federation of the Phonographic Industry|IFPI]]
|Bạch kim<ref>{{
|-
|Canada
|[[Canadian Recording Industry Association|CRIA]]
|Bạch kim<ref name=iybtcria>{{
|-
| Pháp
| [[Syndicat National de l'Édition Phonographique|SNEP]]
| Bạch kim<ref name="snepwhitneyhouston">{{
|-
|Phần Lan
|IFPI
|Vàng<ref name=iybtfi>{{
|-
|Đức
Dòng 248:
|Hà Lan
|[[NVPI]]
|Bạch kim<ref>{{
|-
|Tây Ban Nha
Dòng 256:
|Thụy Điển
|rowspan="2"|IFPI
|Bạch kim<ref>{{
|-
|Thụy Sĩ
|2× Bạch kim<ref name=iybtswiss>{{
|-
|Vương quốc Anh
|[[British Phonographic Industry|BPI]]
|Bạch kim<ref name=iybtbpi>{{
|-
|Mỹ
Dòng 278:
! colspan=15| Xếp hạng cao nhất
|- style=font-size:smaller;
! width=35| [[Billboard Hot 100|US<br /> Hot 100]]<br/><ref name=billboardhot100>{{
! width=35| [[Hot R&B/Hip-Hop Songs|US R&B]]<br/><ref name=billboardrnb>{{
! width=35| [[Adult Contemporary (chart)|US AC]]<br/><ref name=billboardac>{{
! width=35| [[Hot Dance Club Songs|US Dance]]<br/><ref name=billboarddance>{{
! width=35| [[Canadian Singles Chart|CAN]]<br/><ref name="canadianrpmchart">{{
! width=35| [[UK Singles Chart|UK]]<br/><ref name="ukchart">{{
! width=35| [[ARIA Charts|AUS]]<br/><ref>{{
! width=35 | [[Ö3 Austria Top 40|AUT]]<br /><ref>{{
! width=35 | [[VRT Top 30|BEL]]<br /><ref>{{
! width=35| [[Syndicat National de l'Édition PhonographiqueFRA|de l''Édition]]<br/><ref name="franchchart">{{
! width=35| [[Media Control Charts|GER]]<br/><ref name="germanchart">{{
! width=35 | [[Irish Singles Chart|IRL]]<br><ref name="irishchart">{{
! width=35 | [[MegaCharts|NED]]<br/><ref name="dutchchart">{{
! width=35| [[Sverigetopplistan|SWE]]<br/><ref name="swedishchart">{{
! width=35| [[Swiss Music Charts|SWI]]<br/><ref name="swisschart">{{
|-
| 1990
Dòng 407:
{{Whitney Houston}}
[[Thể loại:Album của Whitney Houston]]
[[Thể loại:Album ngôn ngữ Tiếng Anh]]
[[Thể loại:Album năm 1990]]
[[de:I’m Your Baby Tonight]]
|