Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kroon Estonia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kasirbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm az:Estoniya kronu
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web
Dòng 30:
}}
 
Đồng '''kroon''' ([[currency sign|kí hiệu]]: '''kr'''; [[ISO 4217|code]]: '''EEK''') là đơn vị [[tiền tệ]] của [[Estonia]] trong 2 thời kỳ lịch sử của đất nước; nó đã được thay thế bởi đồng [[euro]] vào ngày 1 tháng 1 năm 2011.<ref>{{citechú thích web | title=Estonia ready for euro | url=http://ec.europa.eu/news/economy/100512_1_en.htm | publisher=European Commission | accessdate=2010-05-12 }}</ref><ref>http://www.france24.com/en/20100608-eu-ministers-offer-estonia-entry-eurozone-january-1-currency-europe</ref> <!--It is subdivided into 100 ''senti'' (singular ''sent'').--> Từ ''kroon'' ({{IPA-et|ˈkroːn|est}}, ''vương miện'') có liên quan đến những tiền tệ ở [[các nước Bắc Âu]] (như [[krona Thụy Điển]], [[krone Đan Mạch]] và [[Krone Na Uy]]) và bắt nguồn từ [[tiếng Latin]] ''[[corona (disambiguation)|corona]]'' ("vương miện"). Đồng kroon thay thế đồng [[Mark Estonia]] năm 1928 và được sử dụng cho đến khi nước này thuộc về Liên bang Xô Viết năm 1940, nó được thay bằng đồng [[Rúp Xô Viết]]. Sau khi Estonia giành độc lập, đồng kroon được tái sử dụng năm 1992.
 
== Xem thêm ==