Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rúp Nga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm udm:Манет |
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (3) |
||
Dòng 25:
Đồng '''ruble''' hay '''rouble''' ({{lang-ru|рубль}} ''rubl{{unicode|ʹ}}'', số nhiều {{lang|ru|рубли́}} ''rubli'') là tiền tệ của [[Nga|Liên bang Nga]] và hai nước cộng hòa tự trị [[Abkhazia]] và [[Nam Ossetia]]. Trước đây, đồng rúp cũng là tiền tệ của [[Liên Xô]] và [[Đế quốc Nga]] trước khi các quốc gia này tan rã. Đồng rúp được chia thành 100 ''kopek'', {{lang-ru|копе́йка}}, số nhiều: {{lang|ru|копе́йки}} hay {{lang|ru|копеек}}. Mã [[ISO 4217]] là ''RUB''; mã trước đây là RUR, nói về đồng rúp Nga trước thời điểm đặt tên năm 1998 (1 RUB = 1000 RUR).
Hiện tại, không có biểu tượng chính thức<ref>{{
== Các giá trị ==
Dòng 44:
{{Commonscat|Money of Russia}}
{{Link GA|eo}}▼
[[Thể loại:Tiền tệ châu Âu]]
▲{{Link GA|eo}}
{{Liên kết chọn lọc|eo}}
[[kbd:Урысей рубл]]
[[ar:روبل روسي]]
|