Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hôn mê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm gl:Coma (medicina) |
n chú thích, replaced: {{cite book → {{chú thích sách (2) |
||
Dòng 1:
Trong y khoa, '''hôn mê''' là trạng thái bất tỉnh kéo dài hơn 6 giờ mà người đó không thể được đánh thức, không thể phản ứng một cách bình thường đối với các kích thích đau, [[ánh sáng]] hay âm thanh, mất đi chu kỳ thức-ngủ bình thường và không thể chủ động hành vi.<ref name=RR>{{
Hôn mê có nhiều nguyên nhân bao gồm trúng độc (như lạm dụng, dùng quá liều hoặc sai toa thuốc hoặc chất), [[trao đổi chất]] bất bình thường, bệnh ở [[hệ thần kinh trung ương]], tổn thương thần kinh cấp tính như [[tai biến mạch máu não]], thiếu oxy máu, hạ đường huyết, giảm thân nhiệt hoặc những chấn thương như tổn thương đầu do ngã hoặc tai nạn giao thông. Người ta cũng chủ động làm hôn mê bằng các tác nhân dược để duy trì chức năng não bộ sau chấn thương hoặc tránh những cơn đau dữ dội khi điều trị chấn thương hoặc bệnh tật.
Để một người tỉnh táo, hai bộ phận thần kinh quan trọng phải hoạt động hoàn hảo. Một bộ phận là [[vỏ não]] là phần chất xám bao phủ lớp ngoài của não bộ. Bộ phận thứ hai là cấu trúc ở cuống não được gọi là [[hệ lưới hoạt hóa]] (''reticular activating system'', RAS hay ARAS).<ref name=med>{{
==Tiên lượng==
Hôn mê có thể kéo dài từ nhiều ngày đến nhiều tuần, trong nhiều trường hợp nặng có thể kéo dài hơn 5 tuần, cũng có vài trường hợp kéo dài nhiều năm. Vài bệnh nhân dần dần tỉnh dậy, vài bệnh nhân tiến triển sang trạng thái sống thực vật, số khác thì chết. Vài bệnh nhân sau khi trở thành [[sống thực vật]] lại lấy lại được sự nhận thức nhất định. Nhiều trường hợp sống thực vật nhiều năm hoặc nhiều thập kỷ, trường hợp kéo dài nhất là 37 năm.<ref>According to the [[Guinness Book of Records]], the longest period spent in coma was by [[Elaine Esposito]]. She did not wake up after being [[Anesthesia|anaesthetized]] for an [[appendectomy]] on August 6, 1941, at age 6. She died on November 25, 1978 at age 43 years 357 days, having been in a coma for 37 years 111 days.</ref>
Dòng 13:
==Chú thích==
{{reflist}}
[[Thể loại:Y học]]
|