Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sukhoi Su-33”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Sửa es:Sukhoi Su-33
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite book → {{chú thích sách
Dòng 43:
 
==Các phiên bản==
 
 
*'''T-10K''': mẫu đầu tiên của Su-27K.
*'''Su-27K 'Flanker-D'''': thiết kế chính thức của Su-33 được [[Hải quân Nga]] sử dụng trên [[tàu sân bay]]. Được sản xuất với cánh mũi, cấu trúc chịu lực, cánh gấp ở cánh chính và cánh đuôi, móc hãm tốc độ, động cơ nâng cấp, chống ăn mòn, tiếp nhiên liệu trên không, và một số cải tiến khác để máy bay phù hợp với các hoạt động trên tàu sân bay. Có 2 chỗ, các ghế được đặt cạnh nhau.
*'''Su-33UB/Su-27KUB''': phiên bản huấn luyện 2 chỗ.
*'''Su-33 nâng cấp''': năm [[1999]], Sukhoi/KnAAPO/Rosvooruzheni đưa ra phiên bản Su-33 cải tiến. Buồng lái được trang bị 2 màn hình màu đa chức năng LCD khổ lớn, hệ thống lái, dẫn đường hiện đại và cải thiện khả năng tấn công mặt đất. Nó có thể mang [[tên lửa không đối không]] [[R-77]], [[tên lửa không đối đất]] dẫn đường bằng TV Kh-29, Kh-59N, KAB-500Kr và KAB-1500Kr; và tên lửa không đối đất dẫn đường bằng laser Kh-29L, KAB-500L, và KAB-1500L. Tên lửa Kh-31 chống SEAD (hệ thống phòng không của quân địch).
Hàng 62 ⟶ 61:
 
==Thông số kỹ thuật (Su-30)==
 
 
''Dữ liệu từ KNAAPO Su-33 page,<ref>[http://www.knaapo.ru/eng/products/military/su33.wbp Sukhoi Su-33], KNAAPO.</ref> Sukhoi Su-30MK page,<ref>[http://www.sukhoi.org/eng/planes/military/su33/lth/ Su-33 Aircraft performance page], Sukhoi.</ref> Gordon and Davidson<ref>Gordon and Davidson 2006, pp. 92, 95-96.</ref>''
===Đặc điểm riêng===
*'''Phi đoàn''': 1
*'''Chiều dài''': 21.94 &nbsp;m (72 &nbsp;ft)
*'''[[Sải cánh]]''': 14.70 &nbsp;m (48.25 &nbsp;ft)
*'''Sải cánh khi gấp''': 7.40 &nbsp;m (24.25 &nbsp;ft)
*'''Chiều cao''': 5.93 &nbsp;m (19.5 &nbsp;ft)
*'''Diện tích cánh''': 62.0 m² (667 &nbsp;ft²)
*'''Trọng lượng rỗng''': 18.400 &nbsp;kg (40.600 &nbsp;lb)
*'''Trọng lượng cất cánh''': 29.940 &nbsp;kg (66.010 &nbsp;lb)
*'''[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]''': 33.000 &nbsp;kg (72.750 &nbsp;lb)
*'''Động cơ''': 2x động cơ phản lực tua bin [[Lyulka AL-31|Lyulka AL-31F]], công suất 7.600 kgf (74.5 &nbsp;kN, 16.750 &nbsp;lbf) và 12.500 kgf (122.6 &nbsp;kN, 27.560 &nbsp;lbf) nếu đốt nhiên liệu lần hai với mỗi chiếc
===Hiệu suất bay===
*'''[[Vận tốc V|Vận tốc cực đại]]''': Mach 2.17 (2.300 &nbsp;km/h, 1.430 &nbsp;mph) trên độ cao 10.000 &nbsp;m (33.000 &nbsp;ft)
*'''[[Tầm bay]]''': 3.000 &nbsp;km (1.860 &nbsp;mi)
*'''Trọng lực G tối đa''': +8 g (+78 &nbsp;m/s²)
*'''[[Trần bay]]''': 17.000 &nbsp;m (55.800 &nbsp;ft)
*'''[[Vận tốc lên cao]]''': 325 &nbsp;m/s (64.350 &nbsp;ft/min)
*'''[[Lực nâng của cánh]]''': 483 &nbsp;kg/m²; (98.9 &nbsp;lb/ft²)
*'''[[Tỷ lệ lực đẩy-trọng lượng|Lực đẩy/trọng lượng]]''': 0.83
*'''Vận tốc cất cánh''': 235-250 235–250&nbsp;km/h (145-155 &nbsp;mph)
===Vũ khí===
*1x pháo 30 &nbsp;mm [[GSh-30-1]] 150 viên đạn
*Mang được 6.500 &nbsp;kg (14.300 &nbsp;lb) vũ khí dướii 12 điểm treo cứng dưới thân, bao gồm:
**[[Tên lửa không đối không]] [[R-27]]/AA-10 Alamo, [[R-73]]/AA-11 Archer, [[R-77]]/AA-12
**[[Tên lửa không đối đất]] [[Kh-25|Kh-25MP/AS-12 Kegler]], [[Kh-31|Kh-31/AS-17 Krypton]], Kh-41
**Các loại bom, rocket, mìn, ngư lôi, tên lửa diệt hạm
**Vũ khí chống gây nhiễu điện tử
Hàng 96 ⟶ 94:
{{reflist|2}}
* [http://www.fas.org Federation of American Scientists]
* {{citechú bookthích sách|last=Gordon|first=Y|title=Sukhoi Su-27 Flanker: Air Superiority Fighter|publisher=Airlife Publishing|id=ISBN 1-84037-029-7}}
 
==Liên kết ngoài==
Hàng 124 ⟶ 122:
{{Airlistbox}}
{{Commonscat|Sukhoi Su-33}}
 
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
 
[[Thể loại:Sukhoi]]
Dòng 130:
[[Thể loại:Máy bay quân sự]]
[[Thể loại:Máy bay cánh mũi]]
[[Thể loại:Máy bay hoạt động trên tàu sân bay]]
[[Thể loại:Máy bay hoạt động trên tàu sân bay]]
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu thời kỳ chiến tranh lạnh]]
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu Liên Xô và Nga]]
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu Xô Viết 1970-1979]]
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
 
[[af:Su-33]]