Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Viktor Stepanovich Chernomyrdin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm lt:Viktoras Černomyrdinas |
n chú thích, replaced: {{cite news → {{chú thích báo (5) |
||
Dòng 52:
[[Tập tin:Vladimir Putin 19 June 2001-1.jpg|nhỏ|Chernomyrdin với [[Vladimir Putin]] tháng 6 năm 2001 sau khi được chỉ định làm [[Đại sứ Nga tại Ukraina]].]]
Ông là [[Tổng thống tạm quyền Liên bang Nga]] trong 23 giờ ngày 6 tháng 11 năm 1996, khi Boris Yeltsin trải qua một cuộc phẫu thuật tim.<ref name="HoffmanWashingtonPost">{{
Chernomyrdin tiếp tục làm thủ tướng cho tới khi bị miễn chức tháng 3 năm 1998. Sau cuộc [[khủng hoảng tài chính Nga năm 1998]] vào tháng 8, Yeltsin tái chỉ định Chernomyrdin làm thủ tướng, nhưng [[Duma Quốc gia|Duma]] từ chối thông qua.
Dòng 60:
Tháng 5 năm 2001, [[Vladimir Putin]] chỉ định Chernomyrdin làm [[Đại sứ Nga tại Ukraina]]. Hành động này được một số cơ quan truyền thông Nga diễn giải như một hành động nhằm tách Chernomyrdin khỏi trung tâm [[chính trị Nga]]. Năm 2003, ông bác bỏ cuộc thảo luận về một lời xin lỗi cho [[Holodomor|Nạn đói Holodomor]].<ref>http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/europe/4471256.stm</ref>
Tháng 2 năm 2009 Chernomyrdin một lần nữa làm căng thẳng [[Quan hệ Nga–Ukraina|quan hệ giữa Nga và Ukraina]] khi trong một cuộc phỏng vấn ông nói "Không thể có một thoả thuận về bất cứ điều gì với [[Chính phủ Ukraina|giới lãnh đạo Ukraina]]. Nếu có một người khác thay thế, chúng tôi sẽ xem xét". [[Bộ Ngoại giao (Ukraina)|Bộ ngoại giao Ukraina]] trả lời rằng họ có thể tuyên bố Chernomyrdin là "[[người không được hoan nghênh về mặt ngoại giao]]" trong cuộc tranh cãi.<ref>{{
|url=http://www.unian.net/eng/news/news-301448.html
|title=Russia warns it will hit back if Ukraine expels envoy - reports
Dòng 71:
</ref>
Ngày 11 tháng 6 năm 2009, [[Tổng thống Nga]] [[Dmitry Medvedev]] cho Chernomyrdin ngừng chức [[Đại sứ Nga]] tại [[Kiev]], và chỉ định ông làm "cố vấn tổng thống và đại diện đặc biệt của tổng thống về hợp tác kinh tế với các nước thành viên Cộng đồng các quốc gia độc lập".<ref name="kremlin110609">{{
== Những [[thành ngữ]] của Chernomyrdin ==
Dòng 105:
{{Tổng thống Liên bang Nga}}
{{DEFAULTSORT:Chernomyrdin, Viktor}}▼
{{thời gian sống|1938|2010|Chernomyrdin, Viktor}}
▲{{DEFAULTSORT:Chernomyrdin, Viktor}}
[[Thể loại:Thủ tướng Liên bang Nga]]
[[Thể loại:Quyền thủ tướng Liên bang Nga]]
|