Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arvaikheer”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm fa:آروایخیر |
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage-->
<!-- Basic info ---------------->
Dòng 89:
==Vị trí==
Thành phố nằm gần trung tâm địa lý của Mông Cổ và có đô cao trung bình là 1913 mét. Thành phố cách thủ đô [[Ulan Bator]] 430
Arvaikheer có dân số là 19.058 (điều tra 2000), 23.298 (ước tính 2004), 24.954 (ước tính 2006) và 25.622 (ước tính 2008.<ref name="sum2009">[http://www.statis.mn/portal/content_files/comppmedia/cpdf0x220.pdf Övörkhangai Aimag Sums Statistics, 2009]</ref>). Đây là điểm định cư đông dân nhất toàn tỉnh Övörkhangai.
== Giao thông==
[[Sân bay Arvaykheer]] (AVK/ZMAH) nằm cách thành phố 1
==Cơ sở hạ tầng==
Dòng 111:
{{coord|46|15|58|N|102|46|40|E|display=title|region:MN_type:city_source:GNS-enwiki}}
{{Mongolia-geo-stub}}▼
[[Thể loại:Tỉnh lị Mông Cổ]]
[[Thể loại:Övörkhangai]]
▲{{Mongolia-geo-stub}}
[[ca:Arvaikheer]]
|