Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lao Và Chải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{thế:Thành viên:Hoàng Lương/Administrative subdivisions of Vietnam|Lao Và Chải|xã|Yên Minh|Hà Giang|23.11222222|105.0880556|52,09|3.463|66,5|00844|x…”
 
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n using AWB
Dòng 28:
*Tây giáp xã [[Cán Tỉ]] (Quản Bạ)
 
Xã Lao Và Chải có diện tích 52,09 &nbsp;km²,<ref name=QD19>Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ</ref> dân số năm 1999 là 3.463 người,<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref> mật độ đạt 66,5 người/km².
 
Xã Lao Và Chải được chia thành thôn bản: Sủng Là, Sí Lủng, Là Lủng, Xín Chải, Lao Và Chải, Ngám Chải, Chi Trải, Tủng Tẩu, Pa Pao, Xì Phài, Cốc Cọt, Pắc Ngàn, Chế Quà, Nà Ván, Khổi Hao, Nậm Ngái
Dòng 37:
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Yên Minh}}
 
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Yên Minh]]