Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà rốt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Fête (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Cà rốt không phải là từ ngoại ngữ mà phải đưa cách phát âm vào đây
Dòng 15:
|binomial_authority = [[Carolus Linnaeus|L.]]
|}}
'''Cà rốt''' ({{Audio-IPA|Vi-cà rốt.ogg|/käː ɹǒt/}}, [[danh pháp khoa học]]: '''''Daucus carota''''' subsp. '''''sativus''''') là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía. Phần ăn được của cà rốt là củ, thực chất là [[rễ cái]] của nó, chứa nhiều tiền tố của vitamin A tốt cho mắt.
 
Trong tự nhiên, nó là loại cây sống hai năm, phát triển một nơ chứa lá trong mùa xuân và mùa hè, trong khi đó vẫn tích lũy một lượng lớn đường trong rễ cái to mập, tích trữ năng lượng để ra hoa trong năm thứ hai. Thân cây mang hoa có thể cao tới 1&nbsp;m (3&nbsp;ft), với [[hoa tán]] chứa các hoa nhỏ màu trắng, sinh ra quả, được các nhà thực vật học gọi là [[quả nẻ]]<ref>[http://www.northernontarioflora.ca/fruits_term_types.cfm www.northernontarioflora.ca]</ref>
Dòng 21:
|{{nutritionalvalue | name=Cà rốt, tươi | kJ=173 | protein=1 g | carbs=9 g | sugars=5 g| fibre=3 g | fat=0.2 g | vitA_mg=54 | thiamin_mg=0.04 | riboflavin_mg=0.05 | vitB6_mg=0.1 | vitA_ug =835 | betacarotene_ug=8285 | vitC_mg=7 | niacin_mg=1.2 | iron_mg=0.66 | calcium_mg=33 | magnesium_mg=18 | phosphorus_mg=35 | potassium_mg=240 | sodium_mg=2.4 | right=1 }}
|}
 
== Từ nguyên ==
Từ cà rốt trong tiếng Việt có lẽ là sự vay mượn từ tên gọi của nó trong tiếng Pháp (carotte).