Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng đế La Mã Thần thánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{Cite book → {{chú thích sách (2)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change, replaced: |thumb| → |nhỏ|, [[File: → [[Tập tin: (82) using AWB
Dòng 20:
}}
 
[[Tập tin:Wappen röm.kaiser.JPG|300px|thumbnhỏ|Huy hiệu của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian II]] từ 1564 tới 1576. Các hoàng đế sử dụng [[đại bàng hai đầu]] làm biểu tượng quyền lực]]
 
'''Hoàng đế La Mã Thần thánh''' ({{lang-de|Römisch-Deutscher Kaiser}}, "Hoàng đế La-Đức") là một thuật ngữ được các nhà [[sử học]] sử dụng để chỉ một danh hiệu nhà cai trị thời [[Trung Cổ]], dành cho những người, đồng thời là [[vua Đức]], nhận được danh hiệu "[[Hoàng đế La Mã|Vua của người La Mã]]" từ [[Giáo hoàng]]. Sau thế kỷ 16, người nhận được danh hiệu này cai trị [[Đế quốc La Mã Thần thánh]] (sau gọi là ''Đế quốc La Mã Thần thánh của dân tộc Đức''), một liên minh các vùng lãnh thổ [[Trung Âu]] thời kỳ Trung Cổ và [[Thời kỳ Cận đại|Cận đại]]. Nhiều tài liệu cũng ghi nhận chức vị này là '''Hoàng đế Đức'''<ref>David Criswell, ''She Who Restores the Roman Empire: The Biblical Prophecy of the Whore of Babylon'', trang 199</ref>.<ref>Nina Berman, ''German Literature on the Middle East: Discourses and Practices, 1000-1989'', trang 27</ref>
Dòng 66:
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[FileTập tin:Image-Charlemagne-by-Durer.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Charlemagne|Charles I]] <br>(Charlemagne)
| align="center"| 2 Tháng Tư 742<br />-<br />28 Tháng Một 814
Dòng 72:
| align="center"| 28 Tháng Một 814
| align="center"| -
| [[FileTập tin:Charlemagne denier Mayence 812 814.jpg|75px|center]]
|-
| [[FileTập tin:Ludwik I Pobożny.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Louis Mộ đạo|Louis I]]
| align="center"| 778<br />-<br />20 Tháng Sáu 840
Dòng 80:
| align="center"| 20 Tháng Sáu 840
| align="center"| <small>con của [[Charlemagne|Charles I]]</small>
| [[FileTập tin:Louis le Pieu denier Sens 818 823.jpg|75px|center]]
|-
| [[FileTập tin:Lothar I.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Lothair I]]
| align="center"| 795<br />-<br />29 Tháng Chín 855
Dòng 88:
| align="center"| 29 Tháng Chín 855
| align="center"| <small>con của [[Louis Mộ đạo|Louis I]]</small>
| [[FileTập tin:Lothaire 1er denier 840 855.jpg|75px|center]]
|-
| [[FileTập tin:Reichsschwert ludwig das kind.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Louis II of Italy|Louis II]]
| align="center"| 825<br />-<br />12 Tháng Tám 875
Dòng 96:
| align="center"| 12 Tháng Tám 875
| align="center"| <small>con của [[Lothair I]]</small>
| [[FileTập tin:Jean Dassier - Louis II. roy de France.jpg|75px|center]]
|-
| [[FileTập tin:Charles2lechauve.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Charles Hói|Charles II]]
| align="center"| 13 Tháng Sáu 823<br />-<br />6 Tháng Mười 877
Dòng 104:
| align="center"| 6 Tháng Mười 877
| align="center"| <small>con của [[Louis Mộ đạo|Louis I]]</small>
| [[FileTập tin:Charles le Chauve denier Bourges after 848.jpg|75px|center]]
|-
| [[FileTập tin:Charles the Fat.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Charles Béo|Charles III]]
| align="center"| 13 Tháng Sáu 839<br />-<br />13 Tháng Một 888
Dòng 112:
| align="center"| 13 Tháng Một 888
| align="center"| <small>cháu [[Louis Mộ đạo|Emperor Louis I]]</small>
| [[FileTập tin:Sceau de Charles le gros.jpg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 126:
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[FileTập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
| align="center"| [[Guy III của Spoleto|Guy]]
| align="center"| 855<br />-<br />12 Tháng Mười hai 894
Dòng 134:
| align="center"| -
|-
| [[FileTập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
| align="center"| [[Lambert II của Spoleto|Lambert]]
| align="center"| 880<br />-<br />15 Tháng Mười 898
Dòng 154:
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[FileTập tin:Die deutschen Kaiser Arnulph.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Arnulf của Carinthia|Arnulph]]
| align="center"| 850<br />-<br />8 Tháng Mười hai 899
Dòng 174:
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[FileTập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
| align="center"| [[Louis Mù|Ludwig III]]
| align="center"| 880<br />-<br />28 Tháng Sáu 928
Dòng 194:
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[FileTập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
| align="center"| [[Berengar của Friuli|Berengar]]
| align="center"| 845<br />-<br />7 Tháng Tư 924
Dòng 220:
|-
| align="center"| 1
| [[FileTập tin:Otto I, Holy Roman Emperor.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto I của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto I Đại đế]]
| align="center"| 23 Tháng Mười một 912<br />-<br />7 Tháng Năm 973
Dòng 227:
| align="center"| 7 Tháng Năm 973
| align="center"| <small>có lẽ là cháu 6 đời của [[Louis Mộ đạo|Louis I]]</small>
| [[FileTập tin:Siegel Otto I 968.jpg|75px|center]]
|-
| align="center"| 2
| [[FileTập tin:Otto II, Holy Roman Emperor.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto II của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto II]]
| align="center"| 955<br />-<br />7 Tháng Mười hai 983
Dòng 240:
|-
| align="center"| 3
| [[FileTập tin:Ota3.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto III của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto III]]
| align="center"| 980<br />-<br />23 Tháng Một 1002
Dòng 247:
| align="center"| 23 Tháng Một 1002
| align="center"| <small>con của [[Otto II của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto II]]</small>
| [[FileTập tin:Ota3 cisar.jpg|75px|center]]
|-
| align="center"| 4
| [[FileTập tin:Jindra2 cisar.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich II của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich II]]<br /><ref>được kể đến như người kế vị của [[Heinrich I Người bắn chim|Heinrich I]] từng là Vua Đức 919–936 không trở thành Hoàng đế.</ref>
| align="center"| 6 Tháng Năm 973<br />-<br />13 Tháng Bảy 1024
Dòng 274:
|-
| align="center"| 5
| [[FileTập tin:Konrád2.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Konrad II của đế quốc La Mã Thần thánh|Conrad II]]<br /><ref>được kể như người kế vị của [[Konrad I của Germany|Konrad I]] từng làm Vua Đức 911–918 nhưng không trở thành Hoàng đế</ref>
| align="center"| 990<br />-<br />4 Tháng Sáu 1039
Dòng 284:
|-
| align="center"| 6
| [[FileTập tin:Jindřich3Sálský.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich III của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich III]]
| align="center"| 29 Tháng Mười 1017<br />-<br />5 Tháng Mười 1056
Dòng 291:
| align="center"| 5 Tháng Mười 1056
| align="center"| <small>con của [[Konrad II của đế quốc La Mã Thần thánh|Konrad II]]</small>
| [[FileTập tin:Siegel kaiser heinrich iii.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 7
| [[FileTập tin:Jindra4Salsky.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich IV]]
| align="center"| 11 Tháng Mười một 1050<br />-<br />7 Tháng Tám 1106
Dòng 301:
| align="center"| Tháng Mười hai 1105
| align="center"| <small>con của [[Heinrich III của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich III]]</small>
| [[FileTập tin:Heinrich IV. 1089.jpg|75px|center]]
|-
| align="center"| 8
| [[FileTập tin:Jindra5Salsky.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich V của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich V]]<br /><ref>
{{chú thích sách
Dòng 321:
| align="center"| 23 Tháng Năm 1125
| align="center"| <small>con của [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich IV]]</small>
| [[FileTập tin:Siegel Heinrich V.jpg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 338:
|-
| align="center"| 9
| [[FileTập tin:Lotar III.JPG|100px|center]]
| align="center"| [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần thánh|Lothar III]]<br /><ref>enumerated as successorcủa[[Lothair II của Lotharingia|Lothair II]], là Vua Lotharingia 855–869 nhưng không trở thành Hoàng đế</ref>
| align="center"| 9 Tháng Sáu 1075<br />-<br />4 Tháng Mười hai 1137
Dòng 345:
| align="center"| 4 Tháng Mười hai 1137
| align="center"| <small>có lẽ là hậu duệ đời thứ 9 của [[Otto I của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto I]]<br /> hoặc <br /> hậu duệ đời thứ 11 của [[Charles Hói|Charles II]]</small>
| [[FileTập tin:Heinrich IV. 1089.jpg|75px|center]]
|}
 
Dòng 361:
|-
| align="center"| 10
| [[FileTập tin:Barbarossa.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich I của đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich I "Râu đỏ"]]
| align="center"| 1122<br />-<br />10 Tháng Sáu 1190
Dòng 368:
| align="center"| 10 Tháng Sáu 1190
| align="center"| <small>chắt của [[Hienrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Hienrich IV]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 11
| [[FileTập tin:JindrichVIStauf trun.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Hienrich VI của đế quốc La Mã Thần thánh|Hienrich VI]]
| align="center"| Tháng Mười một 1165<br />-<br />28 Tháng Chín 1197
Dòng 378:
| align="center"| 28 Tháng Chín 1197
| align="center"| <small>con của [[Friedrich I của đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich I]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 395:
|-
| align="center"| 12
| [[FileTập tin:Ota4Brunsvik.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto IV]]
| align="center"| 1175 or 1176<br />-<br />19 Tháng Năm 1218
Dòng 402:
| align="center"| 1215
| align="center"| <small>chắt của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần thánh|Lothar III]]</small>
| [[FileTập tin:Emporer Otto IV Arms.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 419:
|-
| align="center"| 13
| [[FileTập tin:Frederick II and eagle.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich II của đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich II]]
| align="center"| 26 Tháng Mười hai 1194<br />-<br />13 Tháng Mười hai 1250
Dòng 426:
| align="center"| 13 Tháng Mười hai 1250
| align="center"| <small>con của [[Hienrich VI của đế quốc La Mã Thần thánh|Hienrich VI]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 443:
|-
| align="center"| 14
| [[FileTập tin:Henry7Luc.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich VII của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich VII]]
| align="center"| 1275/1279<br />-<br />24 Tháng Tám 1313
Dòng 450:
| align="center"| 24 Tháng Tám 1313
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 13 của[[Ludwig III của đế quốc La Mã Thần thánh|Ludwig III]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries Henri VII de Luxembourg.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 467:
|-
| align="center"| 15
| [[FileTập tin:Ludwig der Bayer.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ludwig IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Ludwig IV]]
| align="center"| 1 Tháng Tư 1282<br />-<br />11 Tháng Mười 1347
Dòng 474:
| align="center"| 11 Tháng Mười 1347
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 6 của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần thánh|Lothar III]] và đời thứ 7 của [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh]]</small>
| [[FileTập tin:Emperor Louis IV Arms.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 491:
|-
| align="center"| 16
| [[FileTập tin:Charles IV-John Ocko votive picture-fragment.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl IV]]
| align="center"| 14 Tháng Năm 1316<br />-<br />29 Tháng Mười một 1378
Dòng 498:
| align="center"| 29 Tháng Mười một 1378
| align="center"| <small>cháu của [[Hienrich VII của đế quốc La Mã Thần thánh|Hienrich VII]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereur Charles IV.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 17
| [[FileTập tin:Pisanello 024b.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Sigismund của đế quốc La Mã Thần thánh|Sigismund]]
| align="center"| 14 Tháng Hai 1368<br />-<br />9 Tháng Mười hai 1437
Dòng 508:
| align="center"| 9 Tháng Mười hai 1437
| align="center"| <small>con của [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl IV]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereur Sigismond Ier.png|75px|center]]
|-
|}
Dòng 525:
|-
| align="center"| 18
| [[FileTập tin:Hans Burgkmair d. Ä. 005.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich III của đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich III]]
| align="center"| 21 Tháng Chín 1415<br />-<br />19 Tháng Tám 1493
Dòng 532:
| align="center"| 19 Tháng Tám 1493
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 10 của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần thánh|Lothar III]]</small>
| [[FileTập tin:Emperor Frederick III Arms.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 19
| [[FileTập tin:Bernhard Strigel 007.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian I]]
| align="center"| 22 Tháng Ba 1459<br />-<br />12 Tháng Một 1519
Dòng 542:
| align="center"| 12 Tháng Một 1519
| align="center"| <small>con của [[Friedrich III của đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich III]]</small>
| [[FileTập tin:Maximilian I Arms.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 20
| [[FileTập tin:Emperor charles v.png|100px|center]]
| align="center"| [[Karl V của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl V]]
| align="center"| 24 Tháng Hai 1500<br />-<br />21 Tháng Chín 1558
Dòng 552:
| align="center"| 16 Tháng Một 1556
| align="center"| <small>cháu của [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian I]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 21
| [[FileTập tin:Hans Bocksberger der Aeltere 001.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand I của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand I]]
| align="center"| 10 Tháng Ba 1503<br />-<br />25 Tháng Bảy 1564
Dòng 562:
| align="center"| 25 Tháng Bảy 1564
| align="center"| <small>cháu của [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian I]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereur Ferdinand Ier.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 22
| [[FileTập tin:Nicolas Neufchâtel 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian II]]
| align="center"| 31 Tháng Bảy 1527<br />-<br />12 Tháng Mười 1576
Dòng 572:
| align="center"| 12 Tháng Mười 1576
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand I của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand I]]</small>
| [[FileTập tin:Armoiries empereur Ferdinand Ier.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 23
| [[FileTập tin:Hans von Aachen 003.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Rudolf II của đế quốc La Mã Thần thánh|Rudolf II]]<br /><ref>được kể như người kế vị của [[Rudolf I của Đức|Rudolph I]] người làm Vua Đức 1273–1291.</ref>
| align="center"| 18 Tháng Bảy 1552<br />-<br />20 Tháng Một 1612
Dòng 582:
| align="center"| 20 Tháng Một 1612
| align="center"| <small>con của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian II]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 24
| [[FileTập tin:Lucas van Valckenborch 003.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Matthias của đế quốc La Mã Thần thánh|Matthias]]
| align="center"| 24 Tháng Hai 1557<br />-<br />20 Tháng Ba 1619
Dòng 592:
| align="center"| 20 Tháng Ba 1619
| align="center"| <small>con của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần thánh|Maximilian II]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 25
| [[FileTập tin:Kaiser Ferdinand II. 1614.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand II]]
| align="center"| 9 Tháng Bảy 1578<br />-<br />15 Tháng Hai 1637
Dòng 602:
| align="center"| 15 Tháng Hai 1637
| align="center"| <small>cháu của [[Ferdinand I của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand I]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 26
| [[FileTập tin:Frans Luycx 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand III]]
| align="center"| 13 Tháng Bảy 1608<br />-<br />2 Tháng Tư 1657
Dòng 612:
| align="center"| 2 Tháng Tư 1657
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand II]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 27
| [[FileTập tin:Benjamin von Block 001.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Leopold I của đế quốc La Mã Thần thánh|Leopold I]]
| align="center"| 9 Tháng Sáu 1640<br />-<br />5 Tháng Năm 1705
Dòng 622:
| align="center"| 5 Tháng Năm 1705
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand III]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 28
| [[FileTập tin:Joseph I Holy Roman Emperor.png|100px|center]]
| align="center"| [[Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh|Joseph I]]
| align="center"| 26 Tháng Bảy 1678<br />-<br />17 Tháng Tư 1711
Dòng 632:
| align="center"| 17 Tháng Tư 1711
| align="center"| <small>con của [[Leopold I của đế quốc La Mã Thần thánh|Leopold I]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 29
| [[FileTập tin:Johann Gottfried Auerbach 004.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl VI của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl VI]]
| align="center"| 1 Tháng Mười 1685<br />-<br />20 Tháng Mười 1740
Dòng 642:
| align="center"| 20 Tháng Mười 1740
| align="center"| <small>con của [[Leopold I của đế quốc La Mã Thần thánh|Leopold I]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 659:
|-
| align="center"| 30
| [[FileTập tin:George Desmarées 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl VII của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl VII]]<br /><ref Tên="Hoàng đế-được bầu">Hoàng đế-được bầu.</ref>
| align="center"| 6 Tháng Tám 1697<br />-<br />20 Tháng Một 1745
Dòng 666:
| align="center"| 20 Tháng Một 1745
| align="center"| <small>cháu 5 đời của [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand II]] và hậu duệ đời thứ 12 của [[Ludwig IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Ludwig IV]]</small>
| [[FileTập tin:Charles VII Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
|}
Dòng 683:
|-
| align="center"| 31
| [[FileTập tin:Frans I von Habsburg.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Franz I của đế quốc La Mã Thần thánh|Franz I]]
| align="center"| 8 Tháng Mười hai 1708<br />-<br />18 Tháng Tám 1765
Dòng 690:
| align="center"| 18 Tháng Tám 1765
| align="center"| <small>chắt của [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần thánh|Ferdinand III]]</small>
| [[FileTập tin:Francis I Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 32
| [[FileTập tin:Anton von Maron 006.png|100px|center]]
| align="center"| [[Joseph II của đế quốc La Mã Thần thánh|Joseph II]]
| align="center"| 13 Tháng Ba 1741<br />-<br />20 Tháng Hai 1790
Dòng 700:
| align="center"| 20 Tháng Hai 1790
| align="center"| <small>con của [[Franz I của đế quốc La Mã Thần thánh|Franz I]]</small>
| [[FileTập tin:Wappen Kaiser Joseph II. 1765 (Groß).png|75px|center]]
|-
| align="center"| 33
| [[FileTập tin:Janos Donath 001.png|100px|center]]
| align="center"| [[Leopold II của đế quốc La Mã Thần thánh|Leopold II]]
| align="center"| 5 Tháng Năm 1747<br />-<br />1 Tháng Ba 1792
Dòng 710:
| align="center"| 1 Tháng Ba 1792
| align="center"| <small>con của [[Franz I của đế quốc La Mã Thần thánh|Franz I]]</small>
| [[FileTập tin:Leopold II Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 34
| [[FileTập tin:FranciscusII.png|100px|center]]
| align="center"| [[Franz II của đế quốc La Mã Thần thánh|Franz II]]
| align="center"| 12 Tháng Hai 1768<br />-<br />2 Tháng Ba 1835
Dòng 720:
| align="center"| 6 Tháng Tám 1806
| align="center"| <small>con của [[Leopold II của đế quốc La Mã Thần thánh|Leopold II]]</small>
| [[FileTập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
|}