Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sz-iwbot (thảo luận | đóng góp)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change using AWB
Dòng 30:
 
Năm 1991, sau thời cải tổ, chính quyền Liên Xô chính thức xóa án cho ông. Tháng 5 năm 1994 ông trở về sống ở [[Nga]]. Năm 2006 ông được tặng giải thưởng nhà nước của [[Liên Bang Nga]] vì những đóng góp xuất sắc trong hoạt động nhân đạo. Ngày 3 tháng 8 năm 2008, do căn bệnh đau tim, ông [[qua đời]] ở nhà riêng tại ngoại ô [[Moskva]], hưởng thọ 89 tuổi. Trước đó ít lâu, ông đã mắc chứng huyết áp cao. Trong khi con trai ông là Stepan nói ông chết do bệnh đau tim, theo một số ghi nhận khác thì ông chết sau cơn đột quỵ. Hay tin, [[Tổng thống Nga]] [[Dmitry Medvedev]] đã gửi lời chia buồn tới gia đình Solzhenitsyn. Nhà văn này còn được Tổng thống Pháp [[Nicolas Sarkozy]] mô tả là ''“một trong những lương tâm vĩ đại nhất của Nga trong thế kỷ 20”''. Tổng thống Pháp cũng đánh giá:
:''“Sự đấu tranh không khoan nhượng, ý tưởng và cuộc đời dài với đầy sự kiện đã biến Solzhenitsyn thành một hình tượng trong sách vở, kế thừa Dostoyevsky”.''
 
Dòng 42:
* Письмо № 254 (''Bức thư số 254'', 1945), truyện ngắn.
* Шестой курс (''Khóa 6'', 1945), truyện vừa.
* Один день Ивана Денисовича (''Một ngày của Ivan Denisovich'', 1958), truyện vừa
* Случай на станции Кочетовка (''Chuyện ở ga Kochetovka'', 1963), truyện ngắn.
* Матренин двор (''Ngôi nhà của Matriona'', 1963), truyện ngắn.
* Для пользы дела (''Vì lợi ích công việc'', 1963), truyện ngắn
* Захар-Калита (''Zakhar - Kalita'', 1966), truyện ngắn
* Знают истину танки! (''Xe tăng biết sự thật!'', 1963-1967), kịch.
* Свеча на ветру (''Ngọn nến trước gió'', 1963-1967), kịch.
* Свет, который в тебе (''Ánh sáng ở trong ngươi'', 1963-1967), kịch.
* В круге первом (''Vòng đầu'', 1955-1968), tiểu thuyết
* Раковый корпус (''Khu ung thư'', 1968), tiểu thuyết
* Август четырнадцатого (''Tháng 8 năm 1914'', 1971, Paris), truyện dài.
* Архипелаг ГУЛаг ([[Quần đảo Gulag|''Quần đảo GULag]]'', in năm 1973, Paris, năm 1990 ở Nga)
* Жить не по лжи ([[Không sống bằng dối trá|''Sống không dối trá]]'', 1975), tiểu luận.
* Красное колесо (''Bánh xe đỏ'', 1971-1991), tiểu thuyết lịch sử, 10 tập
* Бодался телёнок с дубом (''Bê con húc cây sồi'', in 1975, Paris, 1991 ở Nga), tự truyện
 
Dòng 67:
* ''Bất ngờ tại nhà ga Krechetovka'', Lê Vũ dịch, Hành Trình, 1973
* ''Quần đảo ngục tù'', Ngọc Thứ Lang. Trí Dũng, 1974 (Quần đảo Gulag)
* ''Ngôi nhà của Matriona'', Nguyễn Văn Sơn, Trẻ, 1974
** ''Ngôi nhà của Matriona'''', Võ Minh Phú dịch, trong ''Các nhà văn Nga giải Nobel'', Hà Nội, Nxb Lao động và Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2007
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=271968&ChannelID=61 Tuổi trẻ Online - Văn học - Vĩnh biệt nhà văn Nga Alexander Solzhenitsyn]
* [http://noblit.ru/content/category/4/89/33/ Solzhenitsyn: tiểu sử, hình ảnh, tác phẩm và các bài báo] {{ru}}
* ''[http://www.columbia.edu/cu/augustine/arch/solzhenitsyn/livenotbylies.html Live Not By Lies]'', as printed in ''The Washington Post'', p. A26, Monday, 18 tháng 2 năm 1974 {{en}} [http://dich-la-phan.blogspot.com/2012/02/normal-0-false-false-false-en-au-x-none_1620.html Bản tiếng Việt]
 
* Vũ Thư Hiên, ''[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/forum/story/2008/08/080811_solzhenitsynvuthuhien.shtml Bậc trưởng lão của văn học Nga]''
* ''[http://www.vietnamnet.vn/vanhoa/2009/08/861677/ Solzhenitsyn, người yêu nước Nga một cách cực đoan]''
* ''[http://phongdiep.net/default.asp?action=article&ID=6785 Đoản văn Solzhenitsyn]'', Thụy Anh dịch
 
Dòng 82:
<references />
{{Người được giải Nobel Văn học 1951-1975}}
 
{{DEFAULTSORT: Solzhenitsyn, Aleksandr Isayevich}}
{{thời gian sống|sinh=1918|mất=2008|tên=Solzhenitsyn, Aleksandr Isayevich}}
 
{{Commonscat|Aleksandr Solzhenitsyn}}
 
{{DEFAULTSORT: Solzhenitsyn, Aleksandr Isayevich}}
[[Thể loại:Nhà văn Nga]]
[[Thể loại:Người đoạt giải Nobel Văn chương]]
Hàng 92 ⟶ 93:
 
{{Liên kết chọn lọc|ka}}
 
[[xmf:ალექსანდრე სოლჟენიცინი]]
 
[[am:አሌክሳንድር ሶልዠኒጽን]]
[[ar:ألكسندر سولجنيتسين]]
Hàng 150 ⟶ 148:
[[ml:അലക്സാണ്ടർ സോൾഷെനിറ്റ്സിൻ]]
[[mr:अलेक्सांद्र सोल्झेनित्सिन]]
[[xmf:ალექსანდრე სოლჟენიცინი]]
[[arz:الكسندر سولجنتسين]]
[[mn:Александр Солженицын]]