Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up
Dòng 34:
 
== Đặc điểm ==
A-10 là loại phi cơ một chỗ ngồi. Buồng lái được trang bị lớp giáp Titan dày từ 12,7mm đến 38,1mm với tổng trọng lượng lên đến 408kg408 kg. Lớp giáp này có thể chịu được đạn phòng không 23mm. A-10 có tính cơ động tốt khi bay chậm và thấp vì cánh thẳng và lớn. Điều này giúp phi công có đủ khả năng quan sát chiến trường và phân biệt mục tiêu để yểm trợ tốt nhất. Do không cần bay nhanh nên A-10 được trang bị động cơ loại turbofan, hai động cơ gắn trên lưng tạo nên hình dáng đặc trưng cho A-10. Nhìn chung A-10 bị xem là có hình dáng xấu xí nhưng là loại phi cơ cực kỳ hiệu quả.
 
[[Tập tin:FAIRCHILD REPUBLIC A-10A THUNDERBOLT II.png|phải|300px]]
Dòng 45:
* '''Cánh bẻ lên một góc:''' 7<sup>o</sup>
* '''Trọng lượng:'''
** '''Rỗng:''' 11.321kg321&nbsp;kg
** '''Cất cánh thông thường:''' 14.846kg846&nbsp;kg
** '''Cất cánh tối đa:''' 22.680kg680&nbsp;kg
** '''Nhiên liệu tối đa:''' 4.853kg853&nbsp;kg (trong thân)
* '''Tốc độ:'''
** '''Tối đa:''' 706km706&nbsp;km/h
** '''Tối thiểu:''' 220km220&nbsp;km/h
** '''Leo cao:''' 1.828m/phút
* '''Cao độ tối đa:''' 13.636m
* '''Bán kính hoạt động:'''
** '''Nhiệm vụ Cận không yểm:''' 250 hải lý (460km460&nbsp;km) với 112,8 phút bay bao vùng bằng một động cơ và 10 phút chiến đấu
** '''Nhiệm vụ Chống chiến xa:''' 252 hải lý (467km467&nbsp;km) với 30 phút chiến đấu
* '''Tầm bay không tải tối đa:''' 2.240 hải lý (4.150km150&nbsp;km)
* '''Động cơ:''' 2x General Electric TF34-GE-100A turbofans với sức đẩy 2x 40.32kN32&nbsp;kN
 
== Vũ trang ==
Dòng 97:
 
{{Commonscat|Fairchild A-10 Thunderbolt II}}
 
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
 
[[Thể loại:Máy bay Fairchild]]
Hàng 102 ⟶ 104:
 
{{Liên kết chọn lọc|es}}
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
 
[[ar:إيه - 10 ثاندر بولت الثانية]]
[[id:A-10 Thunderbolt II]]