Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boeing 747-8”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AvocatoBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:보잉 747#보잉 747-8
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up
Dòng 25:
 
Máy bay 747-8 có hai phiên bản chính: 747-8 Intercontinental (747-8i) cho hành khách và 747-8 Freighter (747-8F) cho vận tải hàng hóa. Chiếc 747-8F đầu tiên thực hiện chuyến bay đầu tiên của phiên bản này vào ngày 08 tháng 2 năm 2010. Thời gian giao hàng của chiếc máy bay chở hàng đầu tiên đã bị hoãn nhiều lần và hiện đang được dự kiến vào giữa năm 2011, việc giao hàng máy bay vận chuyển hành khách bắt đầu vào cuối năm 2011 hoặc đầu năm 2012. Trong tháng 12 năm 2010, đơn đặt hàng cho các 747-8 đạt 107 chiếc, trong đó có 74 của các phiên bản chở hàng, và 33 của các phiên bản chở khách.<ref name=747_O_D_summ>[http://active.boeing.com/commercial/orders/displaystandardreport.cfm?cboCurrentModel=747&optReportType=AllModels&cboAllModel=747&ViewReportF=View+Report 747 Model Orders and Deliveries summary]. Boeing, December 2010.</ref>
 
 
[[Tập tin:Boeing 747-8I Large.jpg|nhỏ|phải|240px|Hình vẽ của Boeing 747-8.]]
Hàng 39 ⟶ 38:
|Hành khách ||align="center" | 467 (3-Hạng) ||align="center" | ?
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Chiều dài ||align="center" colspan=2 | 250 &nbsp;ft 8 in (76,4 m)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Chiều dài cánh ||align="center" colspan=2 | 224 &nbsp;ft 7 in (68,5 m)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Chiều cao ||align="center" colspan=2 | 64 &nbsp;ft 2 in (19,5 m)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Chiều rộng cabin ||align="center" colspan=2 | 20 &nbsp;ft (6,1 m)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Trọng lượng rỗng ||align="center" | 410.000 &nbsp;lb (185.972kg972&nbsp;kg)||align="center" | ? &nbsp;lb (? kg)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Trọng lượng nhiên liệu ||align="center" | 610.000&nbsp;lb (276.691 &nbsp;kg)||align="center" | 702.000&nbsp;lb (318.422 &nbsp;kg)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Trọng lượng tối đa khi cất cánh&nbsp; ||align="center" colspan=2 | 970.000&nbsp;lb (439.985 &nbsp;kg)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Vận tốc || align="center" | 0,855 Mach ||align="center" | 0,845 Mach
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Tầm bay khi chở đầy&nbsp; ||align="center" | 8.000 &nbsp;nm (14.815 &nbsp;km) ||align="center" | 4.475 &nbsp;nm (8.275 &nbsp;km)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Sức chứa hàng || align="center" | 5.705 &nbsp;ft³ (161,5 m³) || align="center" | 30.177 &nbsp;ft³ (854,3 m³)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|Độ cao khi bay ||align="center" colspan=2 | 43.000 &nbsp;ft (13.100 m)
|- bgcolor="#EEEEEE"
|<span style="float:right;">4× </span>Động cơ||align="center" colspan=2 | [[General Electric GEnx|GEnx-2B67]]
|- bgcolor="#EEEEEE"
|<span style="float:right;">4× </span>Sức đẩy||align="center" colspan=2 | 66.500 &nbsp;lb<sub>f</sub> (296 &nbsp;kN)
|}