Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dãy núi Scandinavia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Sửa ca:Alps Escandinaus |
n cosmetic change using AWB |
||
Dòng 72:
Dãy núi này không cao lắm, nhưng ở những nơi rất dốc. Ngọn [[Galdhøpiggen]] ở miền nam Na Uy là ngọn núi cao nhất, {{convert|2.469|m|ft|0}}, ngọn [[Kebnekaise]] là ngọn núi cao nhất ở phía Thụy Điển {{convert|2.104|m|ft|0|abbr=on}}, trong khi [[Halti]] là ngọn núi cao nhất ở Phần Lan, {{convert|1.324|m|ft|0|abbr=on}}.
Sự kết hợp của một vị trí ở phía bắc và độ ẩm từ biển Bắc Đại Tây Dương đã gây ra việc hình thành nhiều [[icefield]] (vùng băng dưới 50.000
== Địa chất ==
Dòng 80:
# {{convert|2469|m|ft|0|abbr=on}} [[Galdhøpiggen]] ([[Oppland]])
# {{convert|2465|m|ft|0|abbr=on}} [[Glittertind]] (Oppland)
# {{convert|2405|m|ft|0|abbr=on}} [[Store Skagastølstind]] ([[Sogn og Fjordane]])
# {{convert|2387|m|ft|0|abbr=on}} [[Store Styggedalstinden|Store Styggedalstinden east]] (Sogn og Fjordane)
# {{convert|2373|m|ft|0|abbr=on}} [[Skarstind]] (Oppland)
Dòng 92:
# {{convert|2104|m|ft|0|abbr=on}} [[Kebnekaise]] ([[Lapland, Sweden|Lappland]])
# {{convert|2097|m|ft|0|abbr=on}} [[Kebnekaise|Kebnekaise Nordtoppen]] ([[Lapland, Sweden|Lappland]])
# {{convert|2089|m|ft|0|abbr=on}} [[Sarektjåkka Stortoppen]] ([[Lapland, Sweden|Lappland]])
# {{convert|2076|m|ft|0|abbr=on}} [[Kaskasatjåkka]] ([[Lapland, Sweden|Lappland]])
# {{convert|2056|m|ft|0|abbr=on}} [[Sarektjåkka Nordtoppen]] ([[Lapland, Sweden|Lappland]])
Dòng 115:
== Các ngọn núi cao nhất ở Phần Lan ==
# 1,324 m (4,344
# 1,317 m (4,321
# 1,280 m (4,200
# 1,240 m (4,068
# 1,239 m (4,065
# 1,180 m (3,871
# 1,150 m (3,773
# 1,144 m (3,753
# 1,130 m (3,707
# 1,100 m (3,609
== Tham khảo ==
Dòng 148:
{{Link FA|fr}}
[[ar:سلسلة الجبال الإسكندنافية]]
[[be:Скандынаўскія горы]]
|