Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Górnik Zabrze”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ar:غورنيك زابجه |
n cosmetic change, replaced: |thumb| → |nhỏ| (2), [[File: → [[Tập tin: (3) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox football club |
Tên CLB = KS Górnik Zabrze |
Hình = [[
Tên đầy đủ của CLB = Klub Sportowy Górnik Zabrze |
Tên gọi khác= |
Dòng 25:
*'''[[Giải vô địch bóng đá Ba Lan]] (Ekstraklasa)'''
**'''Vô địch''' (14 lần - kỷ lục): 1957, 1959, 1961, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1971, 1972, 1985, 1986, 1987, 1988
**'''Á quân''' (4): 1962, 1969, 1974, 1991
*'''[[Polish Cup]]'''
**'''Vô địch''' (6): 1965, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972
Dòng 95:
{{Fs player | no= 99 | nat= POL | name= [[Arkadiusz Milik]]|pos=FW }}
{{Fs end}}
[[
[[
==Xem thêm==
|