Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GRAU”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change using AWB
Dòng 32:
 
====1 (Trang thiết bị điện tử và vô tuyến)====
* 1K - 1K1, [[tàu con thoi]] [[Tàu con thoi Buran|Buran]]
* 1L - 1L14, bộ dò [[Nhận dạng bạn thù|IFF]] cho tổ hợp [[phòng không]] 9K310 ([[SA-16 Gimlet]])
* 1S - Radar (1S11, radar dò mục tiêu của xe điều khiển và chỉ huy 1S91 thuộc tổ hợp phòng không 3M12)
 
Dòng 39:
* 2A - Pháo kéo ([[Lựu pháo 152 mm 2A65|2A65 Msta-B]])
* 2B - [[Súng cối]] ([[2B9 Vasilok]])
* 2K - 2K11, tổ hợp tên lửa đất đối không [[2K11 Krug|Krug]]; 2К12, tổ hợp tên lửa đất đối không [[2К12 Kub|Kub]]
* 2S - Pháo [[Pháo tự hành|tự hành]] ([[2S19 Msta|2S19 Msta-S]])
* 2U - Thiết bị huấn luyện
Dòng 52:
* 4S - Thiết bị phóng (4S95, thiết bị phóng của tổ hợp phòng không "Kinzhal/Klinok" ([[SA-15 Gauntlet]]))
* 4#
:* 46N6E ([[SA-10 Grumble]]), một tên lửa đất đối không (SAM) cho tổ hợp phòng không [[S-300 (tên lửa)|S-300]] PMU-1
 
====5 (Trang thiết bị phòng không)====
Dòng 61:
* 5Ya - SAM (5Ya23, SAM cho tổ hợp phòng không [[SA-2 Guideline|S-75]])
* 5#
:* 51T6 (SH-11/ABM-4 Gorgone), một loại tên lửa [[tên lửa chống tên lửa đạn đạo|chống tên lửa đạn đạo]] ngoài khí quyển cho tổ hợp phòng không [[Tổ hợp tên lửa chống tên lửa đạn đạo A-135|A-135]]
:* 53T6 (SH-08/ABM-3 Gazelle), một loại tên lửa đánh chặn ngoài khí quyển của tổ hợp phòng không A-135
 
Dòng 89:
 
=====Ngoại lệ=====
* 71Kh6, vệ tinh hệ thống cảnh báo sơm US-KMO Prognoz-2
* 73N6 ''Baikal-1'', hệ thống điều khiển và chỉ huy phòng không tự động
* 76N6, radar phát hiện mục tiêu bay thấp
* 75E6 ''Parol-3'', thiết bị dò IFF cho S-75M và S-125
 
Dòng 99:
* 8K - tên lửa ([[tên lửa R-5|8K51]], [[R-12 Dvina|8K63 Dvina]], [[R-16|8K64]], [[R-36 (tên lửa)|8K67]], [[R-7 Semyorka|8K71]], [[UR-200|8K81]], [[UR-100|8K84]])
* 8P - hệ thống phóng có thể phá hủy
* 8S - bệ đẩy tên lửa
* 8F - đầu nổ
 
====9 (tên lửa lục quân, [[UAV]])====
* 9K - 9К33, hệ thống tên lửa đất đối không [[9К33 Osa|Osa]]; 9К115-2, tổ hợp tên lửa chống tăng [[9К115-2 Metis-M|Metis-M]]; 9K310, tổ hợp phòng không [[9K38 Igla]]
* 9M - 9M62, UAV T-92 thuộc tổ hợp trinh sát trên không "Tipchak"; 9M133, tổ hợp tên lửa chống tăng [[9M133 Kornet|Kornet]]
* 9S - 9S737, trung tâm chỉ huy di động [[Ranzhir-M|Ranzhir]]
 
====10 (trang thiết bị)====
Dòng 135:
* 15D - động cơ phản lực (hầu hết)
* 15Zh - ICBM và tên lửa đường đạn chiến thuật (15Zh45, [[RT-21M Pioneer]] (SS-20 Saber) TBM)
* 15N - xe chỉ huy và điều khiển
* 15P - hầm phóng tên lửa đường đạn (hầu hết)
* 15U - trang thiết bị mặt đất cho ICBM
* 15F - đầu nổ
 
Dòng 155:
* [http://www.soldiering.ru/army/artillery/grau.php History of the GRAU]{{ru icon}}
* [http://velikvoy.narod.ru/vooruzhenie/vooruzhcccp/aviabomb.htm Article on Russian air-dropped bombs of WWII]{{ru icon}}
* Duncan Lennox, 'Russian Missile Designators,' Jane's Intelligence Review, tháng 3 năm 1993, p. 120
* Steven Zaloga, 'Russian Missile Designations,' Jane's Intelligence Review, tháng 8 năm 1994, p. 342-349
{{aviation.ru}}
 
Dòng 171:
[[de:Hauptverwaltung für Raketen und Artillerie]]
[[en:GRAU]]
[[es:GRAU]]
[[ja:ロシア連邦国防省ロケット・砲兵総局]]
[[ru:Главное ракетно-артиллерийское управление Министерства обороны]]
[[es:GRAU]]
[[fi:GRAU]]