Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên soái Liên Xô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change, replaced: [[File: → [[Tập tin: (8) using AWB
Dòng 42:
| [[Grigory Ivanovich Kulik]] ||[[Tập tin:GI Kulik 02.jpg|50px]]|| 1890-1950 || [[7 tháng 5]] năm 1940 || Bị tước quân hàm [[19 tháng 2]] năm [[1942]], phục hồi [[28 tháng 9]] năm 1957
|-
| [[Boris Mikhailovich Shaposhnikov]] ||[[File:Tập tin:B Shaposhnikov02.jpg|50px]]|| 1882-1945 || [[7 tháng 5]] năm 1940 ||
|-
| [[Georgi Konstantinovich Zhukov]] ||[[Tập tin:Zhukov1916.jpg|50px]]|| 1896-1974 || [[18 tháng 1]] năm [[1943]] ||
Dòng 52:
| [[Ivan Stepanovich Koniev]] ||[[Tập tin:Ivan Koniev.jpg|50px]]|| 1897-1973 || [[20 tháng 2]] năm [[1944]] ||
|-
| [[Leonid Aleksandrovich Govorov]] ||[[FileTập tin:Marshal of the USSR 1977 CPA 4679.jpg|50px]]|| 1897-1955 || [[18 tháng 6]] năm 1944 ||
|-
| [[Konstantin Konstantinovich Rokossovsky]] ||[[Tập tin:RokossovskyKK.jpg|50px]]|| 1896-1968 || [[29 tháng 6]] năm 1944 || Kiêm Nguyên soái [[Ba Lan]], 1949-1956
Dòng 60:
| [[Fyodor Ivanovich Tolbukhin]] ||[[Tập tin:Tolbuhin fi.jpg|50px]]|| 1894-1949 || [[12 tháng 9]] năm 1944 ||
|-
| [[Kirill Afanasyevich Meretskov]] ||[[FileTập tin:Marshal of the USSR 1977 CPA 4703.jpg|50px]]|| 1897-1968 || [[26 tháng 10]] năm 1944 ||
|-
| [[Lavrentiy Pavlovich Beria]] ||[[Tập tin:Lavrenty Beria.jpg|50px]]|| 1899-1953 || [[9 tháng 7]] năm [[1945]] || Bị tước quân hàm [[26 tháng 6]] năm [[1953]]
Dòng 66:
| [[Vasily Danilovich Sokolovsky]] ||[[Tập tin:VD Sokolovsky.jpg|50px]]|| 1897-1968 || [[3 tháng 7]] năm [[1946]] ||
|-
| [[Nikolai Aleksandrovich Bulganin]] ||[[FileTập tin:Bundesarchiv Bild 183-29921-0001, Bulganin, Nikolai Alexandrowitsch.jpg|50px]]|| 1895-1975 || [[3 tháng 11]] năm [[1947]] || Bị tước quân hàm [[26 tháng 11]] năm [[1958]]
|-
| [[Ivan Khristoforovich Bagramian]] ||[[Tập tin:Bagramian.jpg|50px]]|| 1897-1982 || [[11 tháng 3]] năm [[1955]] ||
|-
| [[Sergey Semyonovich Biryuzov]] ||[[FileTập tin:Marshal of the USSR 1967 CPA 3490.jpg|50px]]|| 1904-1964 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
|-
| [[Andrey Antonovich Grechko]] || || 1903-1976 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
Dòng 80:
| [[Vasily Ivanovich Chuikov]] ||[[Tập tin:Cujkov.jpg|50px]]|| 1900-1982 || [[11 tháng 3]] năm 1955 ||
|-
| [[Matvei Vasilyevich Zakharov]] ||[[FileTập tin:Marshal of the USSR 1978 CPA 4844.jpg|50px]]|| 1898-1972 || [[8 tháng 5]] năm [[1959]] ||
|-
| [[Filipp Ivanovich Golikov]] ||[[Tập tin:FI Golikov.jpg|50px]]|| 1900-1980 || [[6 tháng 5]] năm [[1961]] ||
Dòng 100:
| [[Nikolai Vasilyevich Ogarkov]] || || 1917-1994 || [[14 tháng 1]] năm 1977 ||
|-
| [[Sergei Leonidovich Sokolov]] ||[[FileTập tin:Sergey Sokolov.jpg|50px]]|| 1911- || [[17 tháng 2]] năm [[1978]] ||
|-
| [[Sergei Fyodorovich Akhromeev]] || [[Tập tin:Marshal Sergey F. Akhromeyev in 1988.JPEG|50px]]|| 1923-1991 || [[25 tháng 3]] năm [[1983]] || Tự sát sau vụ đảo chính [[1991]]
Dòng 108:
| [[Vasily Ivanovich Petrov]] || ||1917- || [[25 tháng 3]] năm 1983 ||
|-
| [[Dmitry Timofeyevich Yazov]] ||[[FileTập tin:Dmitriy Yazov.jpg|50px]]|| 1924- || [[28 tháng 4]] năm [[1990]] ||
|}
 
Dòng 125:
 
{{Liên kết chọn lọc|de}}
 
[[ar:مارشال الاتحاد السوفياتي]]
[[az:Sovet İttifaqı Marşalı]]