Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương quốc Thịnh vượng chung”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change, replaced: |thumb| → |nhỏ|, [[File: → [[Tập tin:, [[Image: → [[Hình: (7) using AWB
Dòng 1:
[[FileTập tin:Commonwealth realms map.svg|thumbnhỏ|350px|Vương quốc Khối thịnh vượng chung hiện tại là màu xanh nước biển. Vương quốc Khối thịnh vượng chung ngày xưa thì là màu đỏ.]]
 
'''Vương quốc Khối thịnh vượng chung''' là một quốc gia tự trị nằm trong [[khối Thịnh vượng chung Anh]] và người đúng đầu là nữ hoàng [[Elizabeth II]].<ref name=Buck1>{{chú thích web| url=http://www.royal.gov.uk/MonarchAndCommonwealth/QueenandCommonwealth/WhatisaCommonwealthRealm.aspx |publisher=[[Royal Households of the United Kingdom|Royal Household]] |title=What is a Commonwealth Realm? |accessdate=6 October 2009}}</ref><ref>{{chú thích web| url=http://www.royal.gov.uk/HMTheQueen/HMTheQueen.aspx| last=Royal Household| title=Her Majesty the Queen| publisher=Queen's Printer| accessdate=23 January 2011}}</ref> Hiện giờ nó bao gồm 16 vương quốc, có tổng số diện tích đất là 18.8 triệu km² (7.3 triệu mi², không tính đến một phần của vùng đất [[Nam cực]] thuộc quyền của Vương quốc Khối thịnh vượng chung), và có dân số đến 137 triệu.<ref>Figures totaled from 2011 ''CIA World Fact Book''</ref> Chỉ trừ có hai triệu người không sống trong 6 quốc gia đông dân nhất trong Vương quốc Khối thịnh vượng chung: [[UK]], [[Canada]], [[Úc]], [[Papua New Guinea]], [[New Zealand]], và [[Jamaica]].
Dòng 14:
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Antigua and Barbuda}} '''<font color=f9f9f9>[[Antigua và Barbuda]]</font>''' || 0.08 ||[[Chế đệ quân chủ của Antigua và Barbuda]] || 1981 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Antigua và Barbuda và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Australia}} '''<font color=f9f9f9>[[Úc]]</font>''' || 22.75 || [[Chế đệ quân chủ của Úc]]|| [[Statute of Westminster Adoption Act 1942|1942]]{{#tag:ref|Sự thi hành [[đạo luật của Westminster 1931]] được công bố có hiệu lực đổi ngược về năm 1939.|group=*|name=SoW}} || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Úc và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[ImageHình:Royal Standard of Australia.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Bahamas}} '''<font color=f9f9f9>[[Quần đảo Bahamas]]</font>''' || 0.35 || [[Chế đệ quân chủ của Quần đảo Bahamas]] || 1973 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của quần đảo Bahamas và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Barbados}} '''<font color=f9f9f9>[[Barbados]]</font>''' || 0.28 || [[Chế đệ quân chủ của Barbados]] || 1966 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Barbados và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[ImageHình:Royal Standard of Barbados.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Belize}} '''<font color=f9f9f9>[[Belize]]</font>''' || 0.33 || [[Chế đệ quân chủ của Belize]] || 1981 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Belize và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Canada}} '''<font color=f9f9f9>[[Canada]]</font>'''{{#tag:ref| Là cờ quốc gia ''de facto'' từ năm 1931 đến 1965 là lá cờ [[Canadian Red Ensign]], hình dáng của nó đã bị thay đổi vào năm 1957. Lá cờ quốc gia hiện tại của Canada được sử dụng vào năm 1965.}} || 34.63 || [[Monarchy of Canada]] || [[Statute of Westminster 1931|1931]] || {{lang-en|Elizabeth đệ nhị}}, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Canada và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và là người bảo vệ đức tin.<br />{{lang-fr|Elizabeth Deux, par la grâce de Dieu Reine du Royaume-Uni, du Canada et de ses autres royaumes et territoires, Chef du Commonwealth, Défenseur de la Foi}}<ref>{{chú thích sách| last=Elizabeth II| author-link=Elizabeth II| publication-date=1985| title=Loi sur les titres royaux| publication-place=Ottawa| publisher=Queen's Printer for Canada| id=R.S., 1985, c. R-12| url=http://laws-lois.justice.gc.ca/fra/lois/R-12/page-1.html| accessdate=3 May 2009}}</ref>
|| [[ImageHình:Royal Standard of Canada.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Grenada}} '''<font color=f9f9f9>[[Grenada]]</font>''' || 0.11 || [[Chế đệ quân chủ của Grenada]] || 1974 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Grenada và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Jamaica}} '''<font color=f9f9f9>[[Jamaica]]</font>''' || 2.85 || [[Chế đệ quân chủ của Jamaica]] || 1962 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Jamaica và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[ImageHình:Royal Standard of Jamaica.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|New Zealand}} '''<font color=f9f9f9>[[New Zealand]]</font> || 4.39 || [[Chế đệ quân chủ của New Zealand]] || [[Statute of Westminster Adoption Act 1947|1947]] || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của New Zealand và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và người bảo vệ đức tin. || [[ImageHình:Royal Standard of New Zealand.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Papua New Guinea}} '''<font color=f9f9f9>[[Papua New Guinea]]</font>''' || 6.19 || [[Chế đệ quân chủ của Papua New Guinea]] || 1975 || Elizabeth đệ nhị, Nữ hoàng của Papua New Guinea và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung.<ref>{{chú thích web|title=Article 85. Royal Title and Styles|url=http://www.igr.gov.pg/constitution.pdf|work=Constitution of the Independent State of Papua New Guinea|publisher=Ministry of Inter Government Relations|accessdate=13 January 2012}}</ref> || Không có
Dòng 43:
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|Tuvalu}} '''<font color=f9f9f9>[[Tuvalu]]</font>''' || 0.01 || [[Monarchy of Tuvalu]] || 1978 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Tuvalu và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9" | {{flagicon|United Kingdom}} '''<font color=f9f9f9>[[United Kingdom]]</font>''' || 62.26 ||[[Monarchy of the United Kingdom]] || n/a{{#tag:ref|Ngày này không thể sử dụng cho quốc gia UK vì đó là quốc gia gốc của Vương quốc Khối thịnh vương chung mà từ đó mà các quốc gia khác trở thành độc lập.|group=*|name=UK}} || {{lang-en|Elizabeth đệ nhị}}, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của UK và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung, và người bảo vệ của đức tin<br />{{lang-la|Elizabeth Secunda Dei Gratia Britanniarum Regnorumque Suorum Ceterorum Regina Consortionis Populorum Princeps Fidei Defensor}}<ref>{{chú thích web|last=Velde|first=François|title=Royal Arms, Styles and Titles of Great Britain|url=http://www.heraldica.org/topics/britain/britstyles.htm#1953|work=Heraldica|publisher=François R Velde|accessdate=24 January 2012}}</ref>|| [[ImageHình:Royal Standard of the United Kingdom.svg|50px|border]]
[[ImageHình:Royal Standard of the United Kingdom in Scotland.svg|50px|border]]
|-
| colspan="6" | <sub>{{reflist|group=*}}</sub>
Dòng 52:
{{reflist}}
{{Khối Thịnh vượng chung Anh}}
 
[[Thể loại:Anh]]
[[Thể loại:Quân chủ Anh]]