Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Ai hầu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Yên]]
| tại vị =[[766 TCN]]-[[765 TCN]]<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
TimeAxis = orientation:horizontal
DateFormat = yyyy
Period = from:-1046 till:-222
AlignBars = early
ScaleMajor = increment:824 start:-1046
Colors =
id:canvas value:rgb(1,1,0.97)
BackgroundColors = canvas:canvas
PlotData =
width:15 color:black
bar:era from:start till:end
bar:era from:-766 till:-765 color:red
</timeline>
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Yên Khoảnh hầu]]<font>
Hàng 32 ⟶ 47:
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Yên Ai hầu''' ([[chữ Hán]]: 燕哀侯; trị vì: [[766 TCN]]-[[765 TCN]]<ref>Sử kí, Yên Thiệu công thế gia</ref>), là vị vua thứ 13 của [[nước Yên]], [[chư hầu nhà Chu]] trong [[Lịchlịch sử Trung Quốc]].
 
Ông là con của [[Yên Khoảnh hầu]],- vị vua thứ 12 [[nước Yên]], không rõ tên thật của ông là gì. Năm [[767 TCN]], Yên Khoảnh hầu mất, Yên Ai hầu lên nối ngôi.
 
Tuy nhiên, Yên Ai hầu chỉ làm vua chỉ được một năm, Yên Ai hầurồi mất. Con ông là Cơ Trịnh lên nối ngôi, tức [[Yên Trịnh hầu]].
 
Tuy nhiên làm vua chỉ được một năm, Yên Ai hầu mất. Con ông là Cơ Trịnh lên nối ngôi, tức [[Yên Trịnh hầu]]
==Xem thêm==
*[[Yên Khoảnh hầu]]
*[[Yên Trịnh hầu]]
 
==Ghi chú==
{{reflist}}
==Tham khảo==
*[[Sử kí Tư Mã Thiên]], thiên
**''Yên Thiệu công thế gia''
==Ghi chú==
{{reflist}}
 
{{s-start}}
Hàng 53 ⟶ 70:
{{s-aft|after=con: [[Yên Trịnh hầu]]}}
{{S-end}}
 
{{Vua nước Yên}}
 
Hàng 58 ⟶ 76:
[[Thể loại:Thiếu năm sinh]]
[[Thể loại:Mất 765 TCN]]
 
[[zh:燕哀侯]]