Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thể loại:Mỏ Cày Bắc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{đang viết}}
{| class="wikitable" style="font-size:90%; width:100%; border:0; text-align: center; line-height:120%;"
|-
Hàng 18 ⟶ 17:
| style="background: beige; color:#000;"| 719,83<ref name="dautieng">[http://binhduong.gov.vn/vn/sobannganh_detail.php?id=258&idcat=16&idcat2=1 Huyện Dầu Tiếng],Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Dương.</ref>
| style="background: beige; color:#000;"| 613,44 <ref name="tanuyen">[http://binhduong.gov.vn/vn/sobannganh_detail.php?id=262&idcat=16&idcat2=1 Huyện Tân Uyên], Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Dương.</ref>
| style="background: beige; color:#000;"| dien543,78 tich<ref name="phugiao"/>
|-
! style="background:#9cc; color:navy; height:16px; "|Dân số (người)
Hàng 27 ⟶ 26:
| style="background: #ACE1AF; color: black; " | 107.849<ref name="dautieng"/>
| style="background: #ACE1AF; color: black; " | 169.309<ref name="tanuyen"/>
| style="background: #ACE1AF; color: black; " | dan84.764<ref soname="phugiao"/>
|-
! style="background:#9cc; color:navy; "|Mật độ dân số (người/km²)
Hàng 36 ⟶ 35:
| style="background:#ccf; color:#000;"| 150
| style="background:#ccf; color:#000;"| 276
| style="background:#ccf; color:#000;"| mat256 do<ref name="phugiao"/>
|-
! style="background:#9cc; color:navy; "| Số đơn vị hành chính
Hàng 45 ⟶ 44:
| style="background: lavender; color:#000;"| 1 thị trấn và 11 xã<ref name="dautieng"/>
| style="background: lavender; color:#000;"| 1 thị trấn và 19 xã
| style="background: lavender; color:#000;"| 10 xã và 1 thị trấn<ref name="phugiao">[http://binhduong.gov.vn/vn/sobannganh_detail.php?id=261&idcat=16&idcat2=1 Huyện Phú Giáo], Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Dương.</ref>
| style="background: lavender; color:#000;"| dv hanh chinh
|-
| colspan="14" style="text-align: center; font-size:90%;"|''Nguồn: Website tỉnh Bình Dương