Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AH1”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm fr:AH1 (route)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB
Dòng 1:
'''AH1''' là tuyến đường bộ dài nhất của [[hệ thống xa lộ xuyên Á]] với tổng chiều dài 12.845 dặm (20.557km557 km) từ [[Tokyo]] qua [[Triều Tiên]], [[Trung Quốc]], [[Đông Nam Á]] và [[Ấn Độ]] đến biên giới giữa [[Iran]] ,[[Thổ Nhĩ Kỳ]] và [[Bulgaria]] tây [[Istanbul]].
[[Tập tin:Asian Highway 1.png|phải|600px|Map]]
 
== Nhật Bản ==
Đoạn qua Nhật Bản dài 1200 &nbsp;km<ref>Economic and Social Commission for Asia and the Pacific, [http://www.unescap.org/ttdw/Publications/TIS_pubs/pub_2303/Full%20version.pdf 2003 Sổ tay đường cao tốc châu Á], 2003, page 54</ref> đã được bổ sung vào tuyến đường xuyên Á này vào tháng 11 năm [[2003]].<ref>Economic and Social Commission for Asia and the Pacific, [http://www.unescap.org/ttdw/Publications/TIS_pubs/pub_2303/Full%20version.pdf 2003 Sổ tay đường cao tốc châu Á], 2003, tr.3</ref> Nó chạy dọc theo các tuyến [[Đường cao tốc Nhật Bản|đường cao tốc]] có thu phí sau:
* Đường 3 (tuyến [[Shibuya, Tokyo|Shibuya]]) của [[đường cao tốc Shuto]] ở [[Tokyo]]
* [[Đường cao tốc Tomei]], Tokyo đến [[Nagoya]]<ref>Economic and Social Commission for Asia and the Pacific, [http://www.unescap.org/ttdw/Publications/TIS_pubs/pub_2303/Full%20version.pdf 2003 Sổ tay đường cao tốc châu Á], 2003, tr.54 thể hiện một ảnh máy bay về nút giao thông ở Yokohama Aoba, AH1 rất rõ ràng trên đường cao tốc Tomei hơn đường cao tốc Tokyo-Nagoya khác, [[đường cao tốc Chūō]].</ref> {{coord|35|41|29.5|N|139|45|22.9|E|name=AH1 Eastern Termus|type:landmark_region:JP}} (tương đối)
Dòng 25:
==Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa==
* G304 :[[Đan Đông]] - [[Thẩm Dương]]
* G102: [[Thẩm Dương]]- [[Bắc Kinh]]
* S382: [[Bắc Kinh]] - [[Thạch Gia Trang]]
* G107:[[Thạch Gia Trang]]- [[Trịnh Châu]]
* G310:[[Trịnh Châu]] - [[Tín Dương]] - [[Vũ Hán]]
* G107: [[Vũ Hán]]-[[Trường Sa, Hồ Nam|Trường Sa]]
* G322: [[Nam Ninh]] - [[Hữu Nghị Quan]]- [[Quảng Châu]] - [[Tương Đàm]]
 
Dòng 42:
 
== Campuchia ==
* Đường 5: [[Bavet]] - [[Phnom Penh]]
* Đường 1: [[Phnom Penh]] - [[Poipet]]
 
Dòng 51:
 
== Myanma ==
* Đường 8 [[Myawaddy]] - [[Payagyi]]
* Đường 1 [[Payagyi]] - [[Meiktila]] - [[Mandalay]] - [[Tamu, Burma|Tamu]]
* Đường 1 nhánh từ Payagyi đến [[Yangon]]
Dòng 66:
* N4 [[Dhaka]]-[[Tangail]]
* N405 [[Tangail]]-[[Kamarkhanda]]
* N704 [[Kamarkhanda]]-[[Jessore]]
* N706 [[Jessore]] - [[Benapole]]
[http://www.rhd.gov.bd/RHDMaps/Maps/Country_Bangladesh.pdf]
Dòng 90:
* A78- 2 [[đường 44]]: [[Mashhad]] [[Eman Taqi]]
* A83- 6 :[[Eman Taqi]] [[Sabzevar]] - [[Damghan]] - [[Semnan (thành phố)|Semnan]] - [[Tehran]]
* A01- 4-[[Freeway 2]]: [[Tehran]]
* A01- 4 - 5 :[[Qazvin]]
* A01- 4 :[[Tabriz]] - [[Eyvoghli]] - [[Thị xã Bazargan, Iran|Bazargan]]
 
== Thổ Nhĩ Kỳ ==
 
* [[E80]] [[Turkey Highway D100|D100]] [[Gürbulak]] (biên giới với [[Iran]]) - [[Doğubayazıt]] - [[Aşkale]] - [[Refahiye]] - [[Sivas]] - [[Ankara]] - [[Gerede]]
* E80 [[Otoyol 2|O-2]] [[İstanbul]] - [[cầu Fatih Sultan Mehmet]]
* E80 [[Otoyol 3|O-3]] - [[Edirne]]
* E80 D100 [[Kapıkule]]
* E80 (biên giới với [[Bulgaria]]) {{coord|41|43|5|N|26|21|7.7|E|name=AH1 Western Termus|type:landmark_region:TR}}
 
== Tham khảo ==
{{reflistTham khảo}}
 
{{AHN}}