Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng bằng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm bs:Ravnica
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB
Dòng 35:
* ''Đồng bằng trầm tích sông'' được hình thành bởi các con sông hay suối, và nó có thể là một trong các kiểu sau:
** [[Bãi bồi]], vùng cận kề sông, suối, hồ hay vùng đất ướt phải trải qua ngập lụt có chu kỳ hay đôi khi xảy ra.
** [[Đồng bằng bồi tích]], hình thành trong một thời gian dài bởi các con [[sông]] trầm lắng trầm tích trên vùng bãi bồi ngập lụt hay đáy của nó thành đất [[phù sa]]. Khác biệt giữa bãi bồi và đồng bằng bồi tích ở chỗ các bãi bồi là các khu vực trải qua ngập lụt có chu kỳ hay đôi khi trong thời gian gần đây hay hiện tại trong khi đồng bằng bồi tích bao gồm các khu vực trong đó bãi bồi là hiện nay hoặc trong quá khứ hay các khu vực chỉ chịu ngập lụt một vài lần trong mỗi thế kỷ.
* [[Đồng bằng duyên hải]], vùng đất thấp và cận kề bờ biển; thuật ngữ này được đặc biệt sử dụng khi nó tương phản với vùng đồi, núi hay cao nguyên ở xa hơn trong đất liền.
* [[Đồng bằng đáy hồ]], kiểu đồng bằng hình thành từ môi trường hồ, nghĩa là nó là đáy hồ bị cạn kiệt nước.
Dòng 61:
* [[Veld]], một kiểu đồng cỏ ở [[Nam Phi]].
== Ghi chú ==
{{reflistTham khảo}}
{{Commonscat|Plains}}
 
Dòng 73:
[[be:Раўніна]]
[[be-x-old:Раўніна]]
[[bs:Ravnica]]
[[br:Kompezenn]]
[[bg:Равнина (география)]]
[[bs:Ravnica]]
[[ca:Plana]]
[[cs:Planina]]
[[sn:Mhene]]
[[de:Ebene (Geographie)]]
[[en:Plain]]
Hàng 91 ⟶ 92:
[[ka:ვაკე (გეოგრაფია)]]
[[kk:Жазық]]
[[lez:Кьулувал]]
[[la:Planities]]
[[ltg:Leidzonaine]]
[[lv:Līdzenums]]
[[lez:Кьулувал]]
[[lt:Lyguma]]
[[lmo:Bàsa]]
Hàng 107 ⟶ 108:
[[scn:Chianu]]
[[sk:Rovina (geomorfológia)]]
[[sn:Mhene]]
[[sr:Равница]]
[[sh:Ravnica]]