Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Histidin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web, {{cite book → {{chú thích sách, {{cite journal → {{chú thích tạp chí (5) |
n clean up, replaced: |center| → |giữa|, {{reflist}} → {{Tham khảo}} |
||
Dòng 86:
Histidin là tiền chất trong [[sinh tổng hợp]] của [[histamin]] và [[carnosin]].
[[Image:Histidine decarboxylase.svg|thumb|
Enzym [[histidin amoniac-lyase]] chuyển hóa histidin thành [[amoniac]] và [[axit urocanic]]. Sự thiếu hụt enzym này dẫn đến một rối loạn chuyển hóa hiếm gặp là [[histidin huyết]]. Trong [[Actinobacteria]] và các loại nấm dạng chỉ, như ''[[Neurospora crassa]]'', histidin có thể được chuyển hóa thành [[chất chống oxy hóa]] [[ergothionein]].<ref name=Fahey>{{chú thích tạp chí |author=Fahey RC |title=Novel thiols of prokaryotes |journal=Annu. Rev. Microbiol. |volume=55 |issue= |pages=333–56 |year=2001 |pmid=11544359 |doi=10.1146/annurev.micro.55.1.333}}</ref>
Dòng 107:
== Tham khảo ==
{{
== Liên kết ngoài ==
|