Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dornier Do 335”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RedBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm en:Dornier Do 335
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}}
Dòng 40:
* '''Do 335 B-4''' : B-1 nâng cấp với cánh dài hơn, động cơ DB603L.
* '''Do 335 B-12''': Phiên bản huấn luyện 2 chỗ cho seri B.
* '''Do 435''' : Một chiếc Do 335 được thiết kế lại, cánh dài hơn.
* '''Do 535''' : Thực tế là He 535, một thiết kế Dornier P254 được chuyển cho Heinkel vào tháng 10 năm 1944.
* '''Do 635''' : Phiên bản trinh sát không ảnh. Còn gọi là Junkers Ju 635 hoặc Do 335Z. Chỉ có mô hình.
Dòng 48:
===Đặc điểm riêng===
*'''Tổ lái''': 1
*'''Chiều dài''': 45  ft 5 in (13,85 m)
*'''[[Sải cánh]]''': 45  ft 1 in (13,8 m)
*'''Chiều cao''': 15  ft (4,55 m)
*'''Diện tích cánh''': 592  ft² (55 m²)
*'''Trọng lượng rỗng''': 11.484  lb (5.210  kg)
*'''[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]''': 19.500  lb (8.590  kg)
*'''Động cơ''': 2× [[Daimler-Benz DB 603]]A, 1.287  kW, 1.726  hp (1.750 PS) mỗi chiếc
===Hiệu suất bay===
*'''[[Vận tốc V|Vận tốc cực đại]]''': 474  mph (765  km/h)
*'''[[Trần bay]]''': 37.400  ft (11.400 m)
===Vũ khí===
* 1 [[pháo MK 103]] 30  mm (1.18  in)
* 2 pháo tự động 20  mm MG 151/20
* 1.000  kg (2.200  lb) bom
 
==Xem thêm==
Dòng 82:
==Tham khảo==
;Ghi chú
{{reflistTham khảo}}
;Tài liệu
{{Refbegin}}
Dòng 101:
{{aviation lists}}
 
[[CategoryThể loại:Máy bay tiêm kích Đức 1940–1949]]
[[CategoryThể loại:Dornier|Do 335]]
[[Thể loại:Máy bay hai động cơ]]
[[Thể loại:Máy bay cánh quạt]]