Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên nga trắng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Makecat-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm sh:Grbavi labud
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: |thumb| → |nhỏ|, [[File: → [[Tập tin:, AnimaliaAnimalia using AWB
Dòng 6:
| image = CygneVaires.jpg
| image_width = 250px
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Chim|Aves]]
Dòng 24:
'''Thiên nga trắng''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Cygnus olor'') là một loài chim thuộc chi [[thiên nga]], [[họ Vịt]]. Nó là loài bản địa phần lớn châu Âu và châu Á và là một loài trú đông ở viễn bắc châu Phi. Nó là loài du nhập ở Bắc Mỹ, [[lục địa Úc Á]] và nam châu Phi. Nó có chiều dài {{convert|125|to|170|cm}} , bộ lông chủ yếu màu trắng hoàn toàn với mỏ màu cam có viền đen. Thiên nga trắng lấn đầu được mô tả chính thức bởi nhà tự nhiên học [[Johann Friedrich Gmelin]] với danh pháp ''Anas olor'' năm1789, và đã được [[Johann Matthäus Bechstein]] chuyển sang chi ''Cygnus'' năm 1803. Nó là [[loài điển hình]] của chi ''Cygnus''.<ref name=Cheng>{{chú thích sách | last = Cheng| first = Tso-hsin | title = A Synopsis of the Avifauna of China| publisher = Science Press| year = 1987 | location = Beijing| pages = 48–49 | isbn = 3-490-12518-5}}</ref> Cả ''cygnus'' và ''olor'' đều có nghĩa "thiên nga" trong [[tiếng Latin]]; ''cygnus'' liên quan đến [[tiếng Hy Lạp]] ''kyknos''.<ref name=Liddell1980>{{chú thích sách|authorlink=Henry George Liddell|last=Liddell|first=Henry George|authorlink2=Robert Scott (philologist)|last2= Scott|first2=Robert| year = 1980 | title = [[A Greek-English Lexicon]] |edition=Abridged| publisher = [[Oxford University Press]] | location = United Kingdom | isbn =0-19-910207-4}}</ref><ref>{{chú thích sách | last = Simpson | first = D.P. | title = Cassell's Latin Dictionary | publisher = Cassell | year = 1979 | edition = 5th | location = London | isbn = 0-304-52257-0}}</ref> Đồng âm ''Sthenelides olor'' đôi khi đã được sử dụng trong quá khứ.
==Tham khảo==
[[FileTập tin:Schwanenpaar (1) beim Gründeln mit Jungen im Sonnensee, Binsfeld.JPG|thumbnhỏ|250px|trái|Thiên nga trắng]]
{{tham khảo}}
{{sơ khai họ vịt}}
Dòng 32:
 
{{Liên kết chọn lọc|eo}}
 
[[kbd:Хьэдэкъаз]]
[[af:Witswaan]]