Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niedersachsen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 90:
Niedersachsen có rất nhiều hồ nước tự nhiên với độ sâu trung bình. Hồ lớn nhất là [[Steinhuder Meer]] với diện tích 29,1 km², tiếp đến là Dümmer (13,5 km²) và Zwischenahner Meer (5,5 km²).
 
===SửPhân dụngbố đất đai===
Khoảng 82% diện tích của bang Niedersachsen là đất rừng và đất nông nghiệp. Các quỹ đất trống, đất xây dựng, đất giao giao thông chiếm khoảng 12%. Bảng sau thể hiện sự phân bố đất đai tổng thể: <ref name="Fläche2010">[http://www.niedersachsen.de/land_leute/land/zahlen_fakten/flaechennutzung/geografische-daten-des-landes-niedersachsen-19948.html Flächennutzung in Niedersachsen gemäß der Flächenerhebung 2010 mit Stichtag 31. Dezember 2010], truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012</ref>
 
{| class="prettytable sortable"
|- class="blue"
! class="unsortable" | Phân bố đất đai năm 2010
! Diện tích (km²)
! Phần trăm
|- class="yellow"
| '''Tổng diện tích'''
| align="right" | '''47.613'''
| align="right" | '''100,0'''
|-
| Đất nông nghiệp
| align="right" | 28.594
| align="right" | 60,2
|-
| Đất rừng
| align="right" | 10.339
| align="right" | 21,6
|-
| Đất xây dựng/Đất trông
| align="right" | 3.475
| align="right" | 7,3
|-
| Đất giao thông
| align="right" | 2429
| align="right" | 5,1
|-
| Bề mặt nước
| align="right" | 1.108
| align="right" | 2,3
|-
| Đất thư giãn, nghỉ ngơi
| align="right" | 436
| align="right" | 0,9
|-
| Đất công nghiệp
| align="right" | 323
| align="right" | 0,7
|-
| Mục đích sử dụng khác
| align="right" | 909
| align="right" | 1,9
|}
 
===Khí hậu===
==Lịch sử==