Khác biệt giữa bản sửa đổi của “FedEx”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{reflist| → {{Tham khảo| using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng; sửa cách trình bày
Dòng 5:
|company_slogan = The World On Time
|foundation = [[1973]]
|location = [[Memphis, Tennessee]], [[Hoa Kỳ|Hoa Kì]]
|area_served = Toàn [[thế giới]]
|key_people = [[Frederick W. Smith]]<br /><small>[[Chairman]], [[President]] & [[Chief executive officer|CEO]]
|num_employees = 280.000+ (''2009'')
|products = Xem bài viết
Dòng 24:
'''Tập đoàn FedEx''' ({{nyse|FDX}}), trước đây là Tập đoàn FDX, là công ty [[giao nhận kho vận]] [[Hoa Kỳ]] có trụ sở ở [[Memphis, Tennessee]].<ref>"[http://news.van.fedex.com/files/FedEx%20in%20Memphis.pdf FedEx in Memphis]." FedEx. Truy cập ngày 28 tháng 2,2010.</ref> Tên "FedEx" được viết tắt từ tên của bộ phận hàng không của công ty, ''Federal Express'', vốn được sử dụng từ 1973 đến 2000.
 
== Lịch sử ==
{{For|lịch sử của Federal Express|FedEx Express}}
 
Dòng 35:
Tháng 9 năm 2004, FedEx tiếp quản công ti gom hàng Parcel Direct và đổi tên thành [[FedEx Ground|FedEx SmartPost]].<ref name="about.fedex.designcdt.com"/>
 
== Các đơn vị chức năng và lô-gô ==
FedEx được tổ chức thành các đơn vị chức năng và mỗi đơn vị có kiểu từ riêng trên lô-gô do Lindon Leader khi làm việc cho Landor Associates thiết kế vào năm 1994. Chữ ''Fed'' luôn có màu tím, còn chữ ''Ex'' có màu khác nhau đối với từng bộ phận của công ti, và có màu xám khi dùng cho toàn bộ tập đoàn. Lô gô nguyên thuỷ của FedEx có chữ Ex màu cam, và nó hiện được dùng cho FedEx Express. Đặc điểm sáng tạo của lô-gô FedEx là mũi tên ẩn được tạo thành từ nền trống giữa chữ E và x.
 
Dòng 42:
[[Tập tin:Fedex truck.jpg|nhỏ|phải|Xe tải của FedEx Freight]]
* '''[[FedEx Express]]''' ("Ex" màu cam): Công ti vận chuyển qua đêm, và là công ti khởi đầu của FedEx. Cung cấp dịch vụ hàng không vào ngày hôm sau trong nước Mĩ và dịch vụ quốc tế vào thời gian định trước. FedEx Express vận hành đội máy bay dân sự lớn thứ nhì trên thế giới (sau [[Delta Air Lines]]) và đội máy bay thân rộng dân sự lớn nhất thế giới. FexEx Express cũng vận tải hàng hoá hơn bất cứ hãng hàng không nào.<ref name="WATS freight">{{chú thích web | publisher = [[International Air Transport Association]] | date=2006 | title = WATS Scheduled Freight Tonne - Kilometres | url = http://www.iata.org/ps/publications/wats-freight-km.htm}}</ref>
** '''Caribbean Transport Services''': Là bộ phận của ''FedEx Freight'' cho đến năm 2008. Cung cấp dịch vụ chuyển hàng giữa nước Mĩ lục địa, [[Puerto Rico]], [[Cộng hòa Dominica|Cộng hoà Dominica]] và các đảo [[Vùng Caribe|Caribbean]] khác.
* '''[[FedEx Ground]]''' ("Ex" màu xanh lá): Bảo đảm giao hàng theo ngày định trước trong lãnh thổ [[Canada]] và Hoa Kì ở mức tiết kiệm chi phí so với FedEx Express theo thời gian định trước. Sử dụng đội xe tải lơn sở hữu bởi các công ti độc lập và các tài xế là những người kí hợp đồng độc lập kiểm soát tuyến đường và khu vực giao hàng riêng. Trước đây là [[Roadway Services|Roadway Package System (RPS)]].<ref>[http://about.fedex.designcdt.com/our_company/company_information/fedex_ground FedEx Ground | About FedEx<!-- Bot generated title -->]</ref>
** '''FedEx Home Delivery''': Bộ phận của FedEx Ground, chuyên giao hàng cho cư dân từ thứ 3 đến thứ 7 trong tuần, và cung cấp các chọn lựa giao hàng linh hoạt cho người nhận ở nơi cư trú. Lô-gô có hình vẽ một chú chó ngoạm gói hàng. FedEx Home Delivery chỉ hoạt động trong lãnh thổ Hoa Kì. Tại Canada, ''FedEx Ground'' thực hiện giao hàng cho cả công ti lẫn cư dân.<ref>[http://fedex.com/us/services/us/homedelivery/index.html fedex service info - u.s. - home delivery<!-- Bot generated title -->]</ref>
Dòng 53:
* '''[[FedEx Trade Networks]]''' ("Ex" màu vàng): Cung cấp dịch vụ liên quan đến [[hải quan]], [[bảo hiểm]] và tư vấn vận chuyển. Trước đây là C.J. Tower & Sons, sau đó là [[Tower Group International]].
* '''FedEx Supply Chain Services''' ("Ex" màu xám): Cung cấp dịch vụ giao nhận kho vận gồm Critical Inventory Logistics, Transportation Management Services, Fulfillment Services, v.v. Trước đây là [[Roadway Services|Roadway Logistics System]], rồi ''Caliber Logistics''.
* '''FedEx Corporate Services''' ("Ex" màu xám): Cung cấp dịch vụ [[marketing|tiếp thị]], lập kế hoạch và kĩ thuật thông tin cho các công ti khác của FedEx.
* '''FedEx FCIS (FedEx Customer Information Services)''': Cung cấp đường dây điện thoại miễn phí chăm sóc khách hàng. Bộ phận này hoạt động dựa trên tổng đài tự động hướng dẫn khách hàng đến đại lí để theo dõi, khai báo hàng, lên kế hoạch lấy hàng (Express, Ground, Same Day, Custom Critical, Freight Express, và Freight LTL), khen ngợi và than phiền, địa điểm (địa điểm có nhân viên tại quầy và thùng bỏ hàng), thiết lập các tài khoản FedEx, thanh toán v.v
[[Tập tin:Fedexkinkosstore.jpg|phải|nhỏ|FedEx Kinko's]]
Dòng 61:
Trước đây, các trung tâm này có tên là ''FedEx World Service Centers''.
 
== Tham khảo ==
{{Tham khảo|2}}
* {{chú thích
Dòng 77:
| accessdate = 2007-10-30}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{commons|FedEx}}
;Corporate Homepages
Dòng 88:
 
{{DEFAULTSORT:Fedex}}
 
[[Thể loại:FedEx]]