Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GRAU”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n cosmetic change using AWB |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 12:
Chỉ số GRAU có dạng ''{số} {chữ cái} {số}'', với hậu tốc tùy ý ''{chữ cái} {số}''. Tên mã gán đặc biệt có thể theo sau chỉ số.
Ví dụ như: «'''2 S 19 ''Msta-S'''''», đây là chỉ số GRAU của pháo tự hành [[msta-S|2S19 Msta]].
===Quan niệm sai===
Một số hiểu nhầm phổ biến xung quanh phạm vi và nguồn gốc của các chỉ số. Tên gọi GRAU không phải là một tên công nghiệp, cũng không phải là tên do phòng thiết kế đặt. Ngoài tên GRAU của bản thân vũ khí, vũ khí cũng có thể có tên thiết kế, tên công nghiệp và tên biên chế.
Ví dụ, một số [[tên lửa đất đối không]] thuộc tổ hợp phòng không [[
Ví dụ, một số của bề mặt để tên lửa không khí trong S-25 Berkut không khí hệ thống phòng thủ đã có ít nhất bốn tên gọi trong
Dòng 29:
===Hệ thống tên===
{{Quân đội Nga}}
Phần đầu tiên của chỉ số GRAU là số chỉ, số chỉ này cho biết thiết bị thuộc về hạng mục chính nào. Phần thứ hai, một ký tự [[Bảng chữ cái
====1 (Trang thiết bị điện tử và vô tuyến)====
* 1K - 1K1, [[tàu con thoi]] [[
* 1L - 1L14, bộ dò [[Nhận dạng bạn thù|IFF]] cho tổ hợp [[phòng không]] 9K310 ([[SA-16 Gimlet]])
* 1S - Radar (1S11, radar dò mục tiêu của xe điều khiển và chỉ huy 1S91 thuộc tổ hợp phòng không 3M12)
Dòng 40:
* 2B - [[Súng cối]] ([[2B9 Vasilok]])
* 2K - 2K11, tổ hợp tên lửa đất đối không [[2K11 Krug|Krug]]; 2К12, tổ hợp tên lửa đất đối không [[2К12 Kub|Kub]]
* 2S - Pháo [[Pháo tự hành|tự hành]] ([[
* 2U - Thiết bị huấn luyện
Dòng 50:
* 4K - Tên lửa hải quân (4K10, [[tên lửa phóng từ tàu ngầm]] [[R-27 (tên lửa)|R-27 (RSM-25)]] cho hệ thống D-5 "Zyb"; tên lửa 4K40, [[P-15 Termit]])
* 4P - Thiết bị phóng (4P140, khung gầm của [[MLRS]] [[9P140 Uragan|BM-27 Uragan]])
* 4S - Thiết bị phóng (4S95, thiết bị phóng của tổ hợp phòng không "Kinzhal/Klinok" ([[Hệ thống tên lửa Tor|SA-15 Gauntlet]]))
* 4#
:* 46N6E ([[Tổ hợp tên lửa S-300|SA-10 Grumble]]), một tên lửa đất đối không (SAM) cho tổ hợp phòng không [[
====5 (Trang thiết bị phòng không)====
* 5B - Đầu nổ SAM (5B18, đầu nổ cho tên lửa V-601 của [[
* 5P - Bệ phóng SAM (5P75, bệ phóng 4 tên lửa cho tổ hợp phòng không S-125)
* 5V - Tên lửa SAM (5V55, tên lửa đất đối không cho tổ hợp phòng không S-300)
* 5Ae - Máy tính (5Ae26, một máy tính có đa bộ xử lý CPU đặc biệt với hiệu suất 1.5 [[MIPS]])
* 5Ya - SAM (5Ya23, SAM cho tổ hợp phòng không [[
* 5#
:* 51T6 (SH-11/ABM-4 Gorgone), một loại tên lửa [[tên lửa chống tên lửa đạn đạo|chống tên lửa đạn đạo]] ngoài khí quyển cho tổ hợp phòng không [[Tổ hợp tên lửa chống tên lửa đạn đạo A-135|A-135]]
Dòng 67:
* 6B - Giáp thân (6B1), mũ ([http://www.niistali.ru/ 6B6])
* 6V - vũ khí cầm tay (6V1, [[súng trường bắn tỉa Dragunov]])
* 6G - vũ khí cầm tay (6G3, súng phóng lựu cá nhân [[Súng chống tăng B41|RPG-7]]; 6G17, vỏ lựu đạn VOG-25 40 mm)
* 6Zh - Trang bị của vũ khí cầm tay (6Zh1M, băng đạn 100 viên cho súng máy PKM)
* 6P - vũ khí cầm tay (6P1, [[AK-47|AKM]] 7.62 mm)
Dòng 97:
* 8A - tên lửa đạn đạo
* 8D - động cơ phản lực (hầu hết)
* 8K - tên lửa ([[tên lửa R-5|8K51]], [[R-12 Dvina|8K63 Dvina]], [[R-16|8K64]], [[R-36 (tên lửa)|8K67]], [[tên lửa R-7
* 8P - hệ thống phóng có thể phá hủy
* 8S - bệ đẩy tên lửa
Dòng 120:
* 11P - trang thiết bị mặt đất (11P825, tổ hợp phóng cho 11K25)
* 11S - tầng đẩy của tên lửa (11S59, tầng đẩy thứ nhất và thứ hai ("unit A") của [[Soyuz (dòng tên lửa)|tên lửa Soyuz]])
* 11F - vệ tinh (11F67 ''Molniya-1'', vệ tinh viễn thông; 11F35K1, chiếc [[
====14 (trang thiết bị phụ và tên lửa)====
|