Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Grace có thể đề cập đến: Grace Kelly Grace Hopper Grace Kelly (định hướng) Tất cả các trang có tựa đề chứa "Grace" Trang định hướng này liệt kê những…
    205 byte (66 từ) - 12:49, ngày 27 tháng 7 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Maggie Grace
    Margaret Grace Denig (sinh 21 tháng 9 năm 1983), được biết tới với nghệ danh Maggie Grace, là một nữ diễn viên người Mỹ. Grace được biết tới với vai Kim…
    32 kB (3.263 từ) - 22:47, ngày 29 tháng 6 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Grace Kelly
    Grace Kelly (12 tháng 11 năm 1929 – 14 tháng 9 năm 1982) hay Thân vương phi Grace là nữ minh tinh điện ảnh người Mỹ. Sau này bà trở thành Thân vương phi…
    37 kB (3.635 từ) - 04:43, ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • "State of Grace" là một bài hát của ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác người Mỹ Taylor Swift trích từ album phòng thu thứ tư của cô, Red (2012). Hãng thu âm…
    54 kB (5.505 từ) - 09:08, ngày 6 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho The Grace (nhóm nhạc)
    The Grace (tiếng Hàn: 천상지희 더 그레이스; Tiếng Trung: 天上智喜 The Grace, Tiếng Nhật: 天上智喜, Hán Việt: Thiên Thượng Trí Hỷ) là ban nhạc nữ của Hàn Quốc thành lập…
    14 kB (1.766 từ) - 09:15, ngày 21 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho W. G. Grace
    William Gilbert Grace MRCS LRCP (18 tháng 7 năm 1848 - 23 tháng 10 năm 1915) là vận động viên cricket nghiệp dư người Anh. Ông đóng vai trò quan trọng…
    115 kB (15.267 từ) - 10:18, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • "Amazing Grace" (tiếng Việt: "Ân điển diệu kỳ", "Ân phúc diệu kỳ" hay "Ơn lạ lùng") là một trong những bài thánh ca nổi tiếng nhất trong cộng đồng Cơ…
    11 kB (1.221 từ) - 13:57, ngày 27 tháng 8 năm 2021
  • "Love by Grace" là một bài hát của nữ ca sĩ người Bỉ-Canada Lara Fabian. Bài hát là đĩa đơn thứ tư trích từ album Lara Fabian (1999). Bản ballad này là…
    8 kB (753 từ) - 23:44, ngày 5 tháng 3 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Mckenna Grace
    Mckenna Grace (sinh ngày 25 tháng 6 năm 2006) là một nữ diễn viên người Mỹ. Cô bắt đầu diễn xuất chuyên nghiệp khi mới 6 tuổi, những vai diễn đầu tiên…
    12 kB (1.274 từ) - 14:18, ngày 4 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Grace Hopper
    Phó đề đốc Grace Murray Hopper (9 tháng 12 năm 1906 – 1 tháng 1 năm 1992) là một nhà khoa học máy tính Mỹ và sĩ quan trong Hải quân Hoa Kỳ. Là một người…
    4 kB (361 từ) - 20:04, ngày 19 tháng 2 năm 2024
  • "By the Grace of God" (tạm dịch: "Nhờ ân huệ của Chúa") là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Katy Perry từ album phòng thu thứ tư của cô, Prism (2013), được…
    28 kB (3.170 từ) - 08:19, ngày 1 tháng 1 năm 2023
  • Grace Hazenberg Cadman (27 tháng 9 năm 1876 - 26 tháng 4 năm 1946) là nhà truyền giáo và dịch thuật Kinh Thánh. Cùng với chồng, William Charles Cadman…
    6 kB (795 từ) - 22:59, ngày 13 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Grace Jones
    Beverly Grace Jones (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1948) là ca sĩ và diễn viên người Jamaica, người được đề cử Giải thưởng Mộc tinh cho Diễn viên phụ Xuất…
    13 kB (1.428 từ) - 08:51, ngày 1 tháng 8 năm 2022
  • "Grace Kelly" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm Anh quốc Mika nằm trong album phòng thu đầu tay của anh, Life in Cartoon Motion (2007). Nó được phát hành…
    17 kB (1.683 từ) - 10:17, ngày 21 tháng 3 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Carolyn Grace
    Carolyn Grace (1951/1952 – 2 tháng 12 năm 2022) là phi công và người phục chế máy bay người Anh gốc Úc, đồng thời là nữ phi công duy nhất đủ khả năng…
    6 kB (683 từ) - 22:26, ngày 27 tháng 12 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Xã Grace, Quận Grand Forks, Bắc Dakota
    Grace (tiếng Anh: Grace Township) là một xã thuộc quận Grand Forks, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 81 người. ^ “2010…
    3 kB (50 từ) - 15:16, ngày 3 tháng 1 năm 2022
  • Grace Tanda (sinh ngày 29 tháng 1 năm 1994 tại Cộng hòa Dân chủ Congo) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp từng thi đấu cho câu lạc bộ SHB Đà Nẵng ở…
    2 kB (80 từ) - 10:59, ngày 13 tháng 1 năm 2024
  • Grace Nakimera là một nhạc sĩ, vũ công, nhà soạn nhạc, và người viết nhạc người Uganda. Grace bắt đầu hát khi cô 7 tuổi. Cô sẽ biểu diễn tại các chương…
    6 kB (539 từ) - 06:24, ngày 17 tháng 12 năm 2023
  • Dear... là album tiếng nhật thứ hai của Tenjochiki The Grace ra mắt ngày 9 tháng 1 năm 2009. ca khúc chủ đề của album là "Sukoshi de ii kara" (少しでいいから)…
    2 kB (237 từ) - 15:39, ngày 7 tháng 7 năm 2023
  • Pan American-Grace Airways, hay còn được biết đến là Panagra là một hãng hàng không được thành lập với sự liên doanh giữa Pan American World Airways và…
    1 kB (168 từ) - 13:44, ngày 3 tháng 11 năm 2019
  • IPA: /ˈɡreɪs/ grace /ˈɡreɪs/ Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển. to speak with grace — ăn nói có duyên to dance with grace — nhảy múa uyển chuyển
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)