Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Parva có thể là: PARVA, gen 18 parva, các sách của Mahabharata Parva (ban nhạc), tên của ban nhạc Kaiser Chiefs từ 2000 tới 2003 Parva (phim 2002), phim…
    690 byte (121 từ) - 11:18, ngày 19 tháng 8 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Cryptotis parva
    Cryptotis parva là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Say mô tả năm 1823. ^ Woodman, N., Matson, J., Cuarón, A…
    2 kB (109 từ) - 02:03, ngày 15 tháng 8 năm 2022
  • Microdynamis parva là một loài chim trong họ Cuculidae. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The…
    1 kB (53 từ) - 18:42, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Erioptera parva là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc và Neotropic. Dữ liệu liên quan tới Erioptera parva tại Wikispecies…
    1 kB (73 từ) - 18:06, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Chrysemosa parva là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Tjeder miêu tả năm 1966. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida…
    1 kB (42 từ) - 17:32, ngày 11 tháng 9 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Eublemma parva
    Eublemma parva là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ^ “Eublemma at funet”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014…
    2 kB (119 từ) - 12:54, ngày 13 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Parva Domus
    Cộng hòa Parva Domus Magna Quies hoặc Parva Domus là một vi quốc gia tự xưng bao quanh bởi thành phố Montevideo, Uruguay. Nó đã hoạt động từ năm 1878 như…
    7 kB (488 từ) - 09:48, ngày 9 tháng 8 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rissoa parva
    Rissoa parva là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ^ a b Rissoa parva (da Costa, 1778). Gofas, S. (2010)…
    2 kB (94 từ) - 14:02, ngày 8 tháng 6 năm 2023
  • Liparia parva là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Walp. miêu tả khoa học đầu tiên. ^ The Plant List (2010). “Liparia parva”. Truy cập…
    1 kB (55 từ) - 17:46, ngày 18 tháng 10 năm 2021
  • “Grammitis parva”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. Dữ liệu liên quan tới Grammitis parva tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Grammitis parva tại Wikimedia…
    1 kB (94 từ) - 14:05, ngày 29 tháng 4 năm 2023
  • “Gypsophila parva”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Gypsophila parva tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Gypsophila parva tại…
    1 kB (78 từ) - 13:50, ngày 16 tháng 11 năm 2021
  • Mosannona parva là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998. ^ The Plant List (2010). “Mosannona parva”. Truy…
    1 kB (77 từ) - 12:52, ngày 3 tháng 1 năm 2022
  • Minaria parva là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Silveira) T.U.P. Konno & Rapini mô tả khoa học đầu tiên năm 2006. ^ The Plant…
    1 kB (88 từ) - 02:59, ngày 1 tháng 1 năm 2022
  • parva là một loài thực vật có hoa trong họ Hồ tiêu. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936. ^ The Plant List (2010). “Peperomia parva”…
    1 kB (79 từ) - 13:23, ngày 16 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Lacuna parva
    Lacuna parva, tên tiếng Anh: tiny lacuna, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae. ^ a b Lacuna parva (da Costa…
    2 kB (98 từ) - 11:07, ngày 8 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bailya parva
    Bailya parva là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ^ Bailya parva (C. B. Adams, 1850). World Register of…
    1 kB (47 từ) - 18:09, ngày 1 tháng 9 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Pelexia parva
    “Pelexia parva”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Pelexia parva tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Pelexia parva tại Wikispecies…
    1 kB (87 từ) - 23:15, ngày 2 tháng 12 năm 2021
  • parva là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1922. ^ The Plant List (2010). “Cyrtandra parva”…
    1 kB (79 từ) - 13:22, ngày 12 tháng 11 năm 2021
  • Euphorbia parva là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911. ^ The Plant List (2010). “Euphorbia…
    1 kB (50 từ) - 10:24, ngày 1 tháng 11 năm 2021
  • “Sommera parva”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Sommera parva tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Sommera parva tại Wikispecies…
    1 kB (87 từ) - 00:55, ngày 20 tháng 12 năm 2021
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)