Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Trương có thể là: Dòng họ Trương, một họ người Á Đông Trạng thái vật thể rắn tiếp xúc và hút chất lỏng dẫn đến tăng thể tích và giảm độ rắn: trương (hiện…
    390 byte (88 từ) - 05:18, ngày 1 tháng 11 năm 2012
  • Hình thu nhỏ cho Trương (họ)
    Trương (chữ Hán: 張) là một họ của người Việt Nam. Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên / Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore…
    39 kB (3.935 từ) - 09:25, ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trương Giác
    Trương Giác (chữ Hán: 張角; 140 - 184) có sách ghi Trương Giốc là thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Khăn Vàng, hay còn gọi là quân Khăn Vàng vào cuối thời kỳ nhà…
    13 kB (1.958 từ) - 08:13, ngày 7 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Phi
    Trương Phi (chữ Hán: 張飛, bính âm: Zhāng Fēi; 163-221), tự Ích Đức (益德), Tam quốc diễn nghĩa ghi là Dực Đức (翼德) , là danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc…
    36 kB (5.488 từ) - 16:25, ngày 7 tháng 9 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Định
    Trương Định (Chữ Hán: 張定; 1820 – 1864) hay Trương Công Định hoặc Trương Trường Định, là võ quan triều Nguyễn, và là thủ lĩnh chống Pháp giai đoạn 1859…
    22 kB (2.729 từ) - 06:18, ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trương Cáp
    Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 166-231), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Trương Cáp bắt đầu tham gia chiến…
    13 kB (1.908 từ) - 16:02, ngày 17 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Tam Phong
    khác: Trần Thái Hoa Trương Thông Trương Toàn Nhất Huyền Huyền Tử (tên hiệu) Trương Công Thạch Trương Thảo Trương Lạp Thác tức Trương bẩn thỉu do ông ăn…
    26 kB (3.934 từ) - 02:24, ngày 3 tháng 12 năm 2023
  • Trương Mạc (chữ Hán: 张邈; ?-195) hay Trương Mạo, tự Mạnh Trác (孟卓), là một chư hầu quân phiệt vào cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung…
    6 kB (811 từ) - 14:40, ngày 14 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Cư Chính
    Trương Cư Chính (giản thể: 张居正; phồn thể: 張居正; bính âm: Zhāng Jūzhèng, còn được phiên âm là Chang Chü-cheng, 1525-1582), tự Thúc Đại (叔大), hiệu Thái Nhạc…
    10 kB (1.497 từ) - 22:32, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • tỉnh Hà Bắc, em của thủ lĩnh Trương Giác. Ông còn một người anh em nữa tên là Trương Bảo. Về thứ tự của Trương Bảo và Trương Lương, các sách sử ghi khác…
    5 kB (632 từ) - 19:27, ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • Trương Phúc Loan (chữ Hán: 張福巒; ? - 1776) là một quyền thần cuối thời các Chúa Nguyễn ở Đàng trong. Trong hơn mười năm cầm quyền bính, Trương Phúc Loan…
    15 kB (2.256 từ) - 14:23, ngày 15 tháng 1 năm 2024
  • Đạo giáo Trung Quốc. Trong Đạo giáo, Trương Lăng cũng được gọi là Trương Đạo Lăng (張道陵), Tổ Thiên Sư (祖天師), Trương Đạo Lăng Thiên sư (张道陵天師) hoặc Chính…
    5 kB (762 từ) - 12:36, ngày 14 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Vĩnh Ký
    Pétrus Trương Vĩnh Ký (tên chữ Hán: 張永記, 1837 – 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải; là một nhà…
    53 kB (7.707 từ) - 17:18, ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trương Lương
    Trương Lương (chữ Hán: 張良; trước 250 TCN - 186 TCN), biểu tự Tử Phòng (子房), là danh thần khai quốc nổi tiếng thời nhà Hán. Ông cùng với Hàn Tín, Tiêu Hà…
    26 kB (4.093 từ) - 06:16, ngày 30 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Đăng Quế
    Trương Đăng Quế (chữ Hán: 張登桂, 1793-1865), tự: Diên Phương, hiệu: Đoan Trai, biệt hiệu: Quảng Khê; là danh thần trải 4 triều Gia Long, Minh Mạng, Thiệu…
    39 kB (5.109 từ) - 11:18, ngày 8 tháng 7 năm 2023
  • Trương Vô Kỵ (chữ Hán: 張無忌) là nhân vật nam chính trong bộ tiểu thuyết Ỷ Thiên Đồ Long ký của nhà văn Trung Quốc Kim Dung. Trương Vô Kỵ là con trai của…
    16 kB (2.298 từ) - 05:18, ngày 24 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trương lực
    Trương lực hay sức trương là một đại lượng tương đối giúp xác định hướng thẩm thấu của dung môi giữa hai dung dịch được phân cách bởi một màng bán thấm…
    9 kB (1.122 từ) - 08:25, ngày 1 tháng 7 năm 2023
  • Trương Hoành (chữ Hán: 張橫, bính âm: Zhang Heng) là một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Khi Mã Siêu cất…
    2 kB (186 từ) - 08:29, ngày 21 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trương Bào
    Trương Bao (giản thể: 张苞; phồn thể: 張苞; bính âm: Zhang Bao, 192-229) là con trai cả của Trương Phi, danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử…
    4 kB (530 từ) - 15:42, ngày 6 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Trương Quốc Dụng
    Trương Quốc Dụng (張國用, 1797–1864), khi trước tên là Khánh, tự: Dĩ Hành; là danh thần, là nhà văn, và là người có công chấn hưng lịch pháp Việt Nam thời…
    16 kB (2.211 từ) - 15:23, ngày 12 tháng 11 năm 2023
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)