Định hướng (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Tra Định hướng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Định hướng là xác định vị trí cùng phương hướng.
Cách dùng khác
sửa- Định hướng kết nối: là cách truyền thông cần kết nối 2 thiết bị gửi và nhận trước khi truyền dữ liệu
- Định hướng (đa tạp): Trong hình học vi phân, một trong hai định hướng của một đa tạp định hướng được.
- Định hướng nét nghĩa (hay khử nhập nhằng): xác định nét nghĩa cụ thể của một từ xuất hiện trong ngữ cảnh.