Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là đội tuyển bóng đá nam dưới 20 tuổi đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại các giải đấu lứa tuổi U-20 thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAEFA).
Hiệp hội | UAEFA | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Mahdi Redha | ||
Đội trưởng | Hamdan Al Kamali | ||
Thi đấu nhiều nhất | Abdulaziz Hussain | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1982) | ||
Kết quả tốt nhất | 2008 (Vô địch) | ||
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | 2003 (Tứ kết) | ||
Thành tích quốc tế
sửaFIFA U-20 World Cup
sửaChủ nhà/Năm | Vòng đấu |
---|---|
1997 | Vòng 16 đội |
2003 | Tứ kết |
2009 | Tứ kết |
U-19 châu Á
sửa- Ô có khung chỉ đỏ là giải đấu làm chủ nhà.
Danh hiệu cá nhân
sửaNhững cầu thủ UAE đã giành danh hiệu cá nhân cùng tuyển U-20 UAE:
FIFA U-20 World Cup
sửaNăm | Cầu thủ | Giải thưởng |
---|---|---|
2003 | Ismail Matar | Quả bóng vàng |
U-19 châu Á
sửaNăm | Cầu thủ | Giải thưởng |
---|---|---|
2008 | Ahmed Khalil | Vua phá lưới, cầu thủ triển vọng nhất |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á trong năm
sửaNăm | Cầu thủ | Giải thưởng |
---|---|---|
2008 | Ahmed Khalil | Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á trong năm |
Các trận đấu
sửaKết quả gần đây
sửaWin Draw Lose
14 tháng 10 năm 2016 2016 AFC U-19 Championship | UAE | 0–1 | Iraq | Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town |
---|---|---|---|---|
19:30 | Report | Kareem 26' | Trọng tài: Jarred Gillett (Úc) |
Huấn luyện viên
sửaHLV trưởng | Từ | Tới |
---|---|---|
Khalifa Mubarak AlShamsi | 2004 | 2006 |
Jacky Bonnevay | 2006 | 2007 |
Jumaa Rabea Mubarak | 2007 | 2008 |
Khaled Ben Yahia | July 2008 | October 2008 |
Mahdi Redha | October 2008 | Present |
Đội hình hiện tại
sửaSố | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Goalkeeper | ||||||||
1 | TM | Yousef Abdulrahman | 4 tháng 3, 1989 | 5 | 0 | Al-Ain | ||
22 | TM | Ahmed Mahmoud | 30 tháng 3, 1989 | 0 | 0 | Al-Shabab | ||
17 | TM | Saif Yousef | 10 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | Al-Ahli | ||
Defender | ||||||||
4 | HV | Mohammed Marzooq | 23 tháng 1, 1989 | 2 | 0 | Al-Shabab | ||
2 | HV | Saoud Saeed | 28 tháng 6, 1990 | 1 | 0 | Al-Wasl | ||
6 | HV | Mohammed Jaber | 28 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | Bani Yas | ||
13 | HV | Mohamed Ahmed | 16 tháng 4, 1989 | 3 | 1 | Al-Shabab | ||
14 | HV | Abdelaziz Sanqour | 7 tháng 5, 1989 | 3 | 0 | Al-Sharjah | ||
16 | HV | Mohammed Fayez | 6 tháng 10, 1989 | 4 | 0 | Al-Ain | ||
19 | HV | Saad Surour | 19 tháng 7, 1990 | 4 | 0 | Al-Ahli | ||
20 | HV | Abdulaziz Haikal | 10 tháng 9, 1990 | 4 | 0 | Al-Nasr | ||
8 | HV | Hamdan Al Kamali (c) | 2 tháng 5, 1989 | 5 | 1 | Al-Wahda | ||
Midfielder | ||||||||
12 | TV | Habib Fardan | 11 tháng 11, 1990 | 5 | 0 | Al-Nasr | ||
5 | TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 | 5 | 0 | Bani Yas | ||
23 | TV | Mohammad Jamal | 22 tháng 7, 1989 | 2 | 0 | Al-Wasl | ||
18 | TV | Mohamed Fawzi | 22 tháng 2, 1990 | 5 | 0 | Al-Ahli | ||
21 | TV | Sultan Bargash | 18 tháng 1, 1989 | 4 | 0 | Al-Jazeera | ||
10 | TV | Omar Abdulrahman | 20 tháng 9, 1991 | 4 | 1 | Al Ain | ||
Forward | ||||||||
7 | TĐ | Ali Mabkhout | 5 tháng 10, 1990 | 4 | 0 | Al-Jazeera | ||
15 | TĐ | Maher Jassim | 11 tháng 1, 1989 | 1 | 0 | Al-Wasl | ||
9 | TĐ | Ahmed Ali | 28 tháng 1, 1990 | 4 | 1 | Al-Wahda | ||
11 | TĐ | Ahmed Khalil | 8 tháng 6, 1991 | 5 | 2 | Al-Ahli |
Liên kết ngoài
sửa- Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả rập)
- Tranh chủ U20 (tiếng Anh)