Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam
(đổi hướng từ Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Việt Nam)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 8/2021) |
Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam là đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý và đại diện Việt Nam tham dự các giải đấu bóng đá U-19 quốc tế.
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Đinh Thế Nam | ||
Sân nhà | Mỹ Đình | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Bảo Định, Trung Quốc; 19 tháng 6 năm 1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 14 tháng 11 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Bảo Định, Trung Quốc; 21 tháng 6 năm 1996) | |||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm (2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (2016) | ||
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm (2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2017) |
Đội ngũ kỹ thuậtSửa đổi
- Tính đến 3 tháng 6 năm 2022
Vị trí | Họ tên | Đơn vị |
---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Đinh Thế Nam | PVF |
Trợ lý huấn luyện viên | Nguyễn Sỹ Hải | Hà Nội |
Trần Xuân Lý | VFF | |
Lê Cao Cường | PVF | |
Huấn luyện viên thủ môn | Châu Trí Cường | VFF |
Huấn luyện viên thể lực | Cedric Roger | PVF |
Bác sĩ | Vũ Anh Dũng | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội |
Văn Đình Long | ||
Cán bộ phục vụ | Cấn Văn Hiếu | VFF |
Phiên dịch | Hoàng Xuân Bách | PVF |
Kỹ thuật viên | Nguyễn Kim Đạt | PVF |
Huấn luyện viên từng dẫn dắtSửa đổi
Năm | Họ tên | Quốc tịch |
---|---|---|
2005 | Nguyễn Hữu Thắng | Việt Nam |
2006 | Lê Tuấn Long | Việt Nam |
2007 | Nguyễn Mạnh Cường | Việt Nam |
2009 | Võ Hoàng Bửu | Việt Nam |
2009-2011 | Triệu Quang Hà | Việt Nam |
2012 | Mai Đức Chung | Việt Nam |
2013-2014 2019 |
Graechen Guillaume | Pháp/ Việt Nam |
2015-2019 | Hoàng Anh Tuấn | Việt Nam |
2019-2021 | Philippe Troussier | Pháp |
2022-nay | Đinh Thế Nam | Việt Nam |
Thống kê giải đấuSửa đổi
Vòng chung kết U-19 châu Á | Vòng loại U-19 châu Á | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb | |
1996 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | |||||||
1998 và 2000 | Chưa rõ | |||||||||||||
2002 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | |||||||
2004 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | |||||||
2006 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | |
2008 | Không vượt qua vòng loại | 4 | 1 | 0 | 3 | 18 | 8 | |||||||
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 2 | |
2012 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | 4 | 1 | 3 | 0 | 8 | 4 | |
2014 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 3 | |
2016 | Bán kết | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 5 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 2 | |
2018 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | |
2023 | Chưa xác định | |||||||||||||
Tổng cộng | Bán kết | 26 | 4 | 4 | 18 | 20 | 62 | 28 | 17 | 4 | 7 | 76 | 41 |
U-19 Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2008 | Không tham dự | ||||||
2009 | Hạng 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 6 |
2010 | Hạng 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 7 |
2011 | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 21 | 4 |
2012 | Hạng 4 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 |
2013 | Á quân | 7 | 6 | 0 | 1 | 16 | 5 |
2014 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
2015 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 6 |
2016 | Hạng 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 17 | 10 |
2018 | Vòng bảng | 5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 4 |
2019 | Vòng bảng | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 |
2022 | |||||||
Tổng cộng | Á quân | 52 | 28 | 10 | 14 | 109 | 67 |
Danh sách cầu thủSửa đổi
Danh sách 27 cầu thủ được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2022 tại Indonesia.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Cao Văn Bình | 2005 | Sông Lam Nghệ An | |||
TM | Hồ Tùng Hân | 2003 | SHB Đà Nẵng | |||
TM | Lê Trung Tuấn | 2003 | Đông Á Thanh Hóa | |||
HV | Vũ Văn Sơn | 2003 | Hà Nội | |||
HV | Nguyễn Văn Triệu | 17 tháng 1, 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | |||
HV | Trịnh Hoàng Cảnh | 2003 | Sông Lam Nghệ An | |||
HV | Hà Châu Phi | 2003 | Đông Á Thanh Hóa | |||
HV | Nguyễn Hồng Phúc | 2003 | Hòa Bình | |||
HV | Nguyễn Bảo Long | 2005 | PVF | |||
HV | Nguyễn Nhật Minh | 2003 | Nutifood | |||
HV | Đăng Tuấn Phong | 2003 | Viettel | |||
TV | Đinh Thành Đạt | 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | |||
TV | Nguyễn Đức Việt | 1 tháng 1, 2004 | Hoàng Anh Gia Lai | |||
TV | Nguyễn Giản Tân | 2003 | Hà Nội | |||
TV | Nguyễn Văn Trường | 10 tháng 9, 2003 | Hà Nội | |||
TV | Phan Lạc Dương | 2003 | Hà Nội | |||
TV | Nguyễn Anh Tú | 2003 | Hà Nội | |||
TV | Nguyễn Minh Trọng | 2003 | SHB Đà Nẵng | |||
TV | Nguyễn Đình Bắc | 2004 | Quảng Nam | |||
TV | Lê Quang Văn Duyệt | 2005 | Quảng Nam | |||
TV | Nguyễn Văn Tú | 2003 | Viettel | |||
TV | Khuất Văn Khang | 11 tháng 5, 2003 | Viettel | |||
TV | Thái Văn Thảo | 17 tháng 11, 2003 | An Giang | |||
TĐ | Tạ Việt Sơn | 2003 | Phù Đổng | |||
TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 2 tháng 10, 2003 | Nutifood | |||
TĐ | Trần Quốc Đạt | 2003 | Hòa Bình | |||
TĐ | Nguyễn Nhân Nghĩa | 2003 | Đồng Nai |
Các trận đấuSửa đổi
Thắng Hoà Thua
2020Sửa đổi
15 tháng 10, 2020 Giải vô địch U-19 châu Á 2020 | Úc | Bị hủy | Việt Nam | Namangan, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC+5) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Navbahor |
18 tháng 10, 2020 Giải vô địch U-19 châu Á 2020 | Việt Nam | Bị hủy | Ả Rập Xê Út | Namangan, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC+5) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Navbahor |
21 tháng 10, 2020 Giải vô địch U-19 châu Á 2020 | Việt Nam | Bị hủy | Lào | Namangan, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC+5) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Navbahor |
2022Sửa đổi
2 tháng 7, 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | v | Indonesia | Bekasi, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+7 | Sân vận động: Patriot Candrabhaga |
4 tháng 7, 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | v | Philippines | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Sân vận động: GBK Madya |
6 tháng 7, 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | v | Brunei | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+7 | Sân vận động: GBK Madya |
8 tháng 7, 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | v | Myanmar | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Sân vận động: GBK Madya |
10 tháng 7, 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | v | Thái Lan | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Sân vận động: GBK Madya |
14 tháng 9, 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | v | Hồng Kông | Indonesia |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 |
16 tháng 9, 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | v | Đông Timor | Indonesia |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 |
18 tháng 9, 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | v | Indonesia | Indonesia |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 |